O que significa gạch em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra gạch em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar gạch em Vietnamita.

A palavra gạch em Vietnamita significa tijolo, tejolo, desenho, Tijolo. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra gạch

tijolo

noun (De 1 (paralelepípedo de barro moldado e cozido)

Một trong số đầu vào đó là từ người dùng,giống như bạn đang xây những viên gạch.
Um deles é a entrada do usuário, quando vocês constroem seus tijolos.

tejolo

noun

desenho

noun

Tijolo

Những viên gạch vàng hoặc không, luôn cho tôi một con đường rộng mở
Tijolos amarelos ou não. Prefiro uma estrada aberta.

Veja mais exemplos

Đôi khi cuộc đời sẽ đánh bạn vào đầu bằng một cục gạch.
Às vezes a vida bate- nos na cabeça com um tijolo.
Chúng được gạch bỏ khỏi danh sách bị đe dọa tại Illinois vào năm 1999 và tại Iowa vào năm 2003.
Foi removida da lista das espécies ameaçadas de Illinois em 1999 e de Iowa em 2003.
Điều này nghe có vẻ kì lạ, nhưng tôi là một fan bự của những viên gạch bê tông.
Pode parecer estranho mas eu sou uma grande fã do tijolo de cimento.
Không dao, không súng, ko gạch đá.
Sem facas, sem armas, sem tijolos.
Phán quyết của Tòa trong vụ kiện của Murdock đã chứng tỏ là một viên gạch cứng cáp trong bức tường bảo vệ bằng pháp luật.
A decisão nesse caso provou ser um tijolo bem forte na muralha jurídica de proteção.
Người cha 32 tuổi đi lần theo tiếng hét và đào xuyên qua đống gạch vụn cho đến khi anh tìm ra đứa con trai năm tuổi của mình và thi hài của người vợ đang mang thai, vẫn còn che chở cho đứa bé chín tháng của họ khỏi mái nhà sụp đổ.
Jean-Elie, 32 anos, orientou-se pelos gritos do filho e escavou entre os escombros até encontrar o menino de cinco anos e o corpo inerte da esposa, que estava grávida, protegendo seu outro filhinho de nove meses contra o teto que havia desabado.
Joel Meyerowitz: Và cũng như tất cả những người qua đường, Tôi đứng bên ngoài hàng rào ở Chambers và Greenwich, và tất cả những gì tôi thấy là khói cùng một ít gạch vụn, và tôi nâng máy ảnh lên để ngắm một chút, chỉ để xem có thấy được gì không, và một nữ cảnh sát đánh vào vai tôi, nói rằng "Này, không chụp ảnh!"
Joel Meyerowitz: Como todos os transeuntes, fiquei do lado de fora da vedação em Chambers e Greenwich, e só conseguia ver o fumo e um pouco dos destroços. Levantei a minha câmara para dar uma espreitadela, só para ver se haveria algo para ver, e um polícia, uma mulher polícia, bateu-me no ombro e disse: "Ei, nada de fotografias!"
Người ta có thể làm chóp ống khói bằng những tấm kim loại rẻ tiền, hoặc ngay cả từ gạch và bùn.
Elas não são caras pois podem ser feitas de chapa metálica ou até de tijolo e barro.
Mọi người nói rằng tôi nhưThị trưởng của khu phố Gạch.
Pode se dizer que sou o prefeito... de Brick Mansions.
"Từ khóa" được dùng macro phải là ký tự chữ số hoặc gạch dưới (_).
A "chave" usada na macro precisa ser caracteres alfanuméricos ou o sublinhado (_).
Nếu bạn đọc bài này với con, khi nhìn thấy dấu gạch ngang (—) bạn hãy ngừng lại và khuyến khích con phát biểu ý kiến.
Caso você esteja lendo para uma criança, o travessão serve como lembrete para dar uma pausa na leitura e incentivar a criança a se expressar.
Holland, và gạch dưới điều chúng ta phải làm để sử dụng đức tin giống như anh của Gia Rết: “Đức tin dự bị được phát triển bởi những kinh nghiệm trong quá khứ—nhờ vào kinh nghiệm đã biết được, mà cung cấp một nền tảng cho niềm tin.
Holland e sublinhe o que precisamos fazer para exercer fé como o irmão de Jarede: “A fé preparatória é formada por experiências do passado — por coisas conhecidas, que constituem o alicerce da crença.
Trong 1 Nê Phi 15:6–7, hãy gạch dưới điều đã gây phiền phức cho các anh của Nê Phi và gây ra cãi vã.
Em 1 Néfi 15:6–7, sublinhe o que deixou os irmãos de Néfi confusos e provocou a discussão.
Màn đầu cho thấy cách huấn luyện người học sửa soạn cho bài học bằng cách đánh dấu hoặc gạch dưới những chữ và câu then chốt trả lời trực tiếp nhất cho câu hỏi in trong sách.
A primeira mostra como ajudar o estudante a preparar a lição sublinhando as palavras e frases-chave que respondem mais diretamente às perguntas do livro.
Một số đã tìm ra hướng sử dụng mới cho những vật liệu truyền thống như gạch và gốm.
Alguns encontram usos inovadores para materiais antigos, como o tijolo e a terracota.
3 Hãy cho người học thấy giá trị của sự học hỏi: Bạn có thể chỉ cho người học thấy cuốn sách mà bạn dùng để học, trong đó bạn tô đậm hoặc gạch dưới các chữ và câu chính.
3 Mostre ao estudante o valor de estudar: Poderá mostrar ao estudante seu livro de estudo onde você marcou ou sublinhou as palavras e frases importantes.
Ví dụ, anh có thể trong phút chốc gạch được hết các câu trả lời cho bài học Tháp Canh, song như vậy có nghĩa anh đã học kỹ nội-dung bài không?
Por exemplo, ele talvez seja capaz de sublinhar as respostas para um artigo de estudo da Sentinela em pouco tempo, mas significa isso que estudou a matéria?
Đập gạch?
Quebrar tijolos?
Bước cuối cùng dĩ nhiên là thành phẩm, bất cứ là sản xuất cái gì, mặt bàn hoặc là những khối gạch xây dựng.
O passo final, claro, é o produto, seja um material de embalagem, o tampo de uma mesa ou um tijolo.
Tuy nhiên sự lựa chọn này lại không hợp lòng dân nên đám đông dân chúng đã hò hét phản đối và ném gạch đá vào các vị hoàng đế mới.
Esta escolha não era popular com o povo, e multidões atiraram pedras e paus aos novos imperadores.
Dấu gạch ngang đó là khoa học.
Aquele travessão é ciência.
Thế là họ dùng gạch thay cho đá và lấy nhựa đen* làm vữa.
Assim, usavam tijolos em vez de pedra, e betume como argamassa.
Tôi sẽ đập cậu bằng viên gạch nếu cậu dám...
Eu vou bater- lhe com um tijolo se você!
Dường như Giô-sép biết rõ từng viên gạch, từng vết nứt trên tường.
Ele tem a impressão de que conhece cada tijolo, cada rachadura daquelas paredes.
Viết lời phát biểu sau đây lên trên bảng, bỏ ra những chữ đã được gạch dưới: “Hãy tìm kiếm sự hiểu biết, ngay cả bằng cách học hỏi và cũng bằng đức tin.”
Escreva a seguinte declaração no quadro, deixando as palavras sublinhadas de fora: “Procurai conhecimento, sim pelo estudo e também pela fé”.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de gạch em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.