O que significa đường viền em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra đường viền em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar đường viền em Vietnamita.
A palavra đường viền em Vietnamita significa borda, limite. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra đường viền
bordanoun Nếu bạn nhìn theo đường viền của vành sọ, Se olharem ao longo da borda do colar ósseo, |
limitenoun |
Veja mais exemplos
Lộ ra đường viền của quần rồi lót kìa! Estão a ver- se as tuas cuecas |
Cái quần đó có đường viền đỏ. Essas calças têm um forro encarnado. |
Đường viền như một tia lửa ngắn màu trắng. Era como um risco breve de fogo branco. |
Mấy đường viền rất đẹp ở đây. Tem orlas muito bonitas. |
Chúng ta phải khâu lại đường viền cổ áo. Chandler, vamos costurar os sachês? |
Không sử dụng hình ảnh có đường viền. Não use imagens com bordas. |
Và cả những đường viền? E as amarrações? |
Và bạn đang thấy đường viền của trái đất. Estão a ver o limite da Terra. |
Hình nào che phủ cùng bề mặt. nhưng có đường viền nhỏ hơn. A que, cobrindo a mesma superfície, tenha o menor perímetro. |
Nó sắp ra về, đường viền trên chiếc váy của nó bị sút chỉ Ela estava saindo... a bainha da saia dela estava descosturada. |
Nếu sử dụng đường viền, thì bạn nên sử dụng đường viền không thể nhấp. Se você usar uma borda, recomendamos que ela não seja clicável. |
+ 24 Hãy dát nó bằng vàng ròng và làm một đường viền bằng vàng xung quanh nó. + 24 Você a revestirá de ouro puro e fará uma moldura* de ouro ao redor dela. |
Phải làm đường viền có tua trên áo (37-41) Roupas devem ter franjas na barra (37-41) |
Quanh cổ áo phải có một đường viền do thợ dệt làm. Ao redor da abertura deve haver um acabamento feito por um tecelão. |
Mỗi đám mây đều có một đường viền bạc. Há males que vêm para o bem. |
Lác đác có những ngôi nhà gỗ nhuộm màu nâu đen và đường viền sơn màu xanh nước biển. Por todo lado se veem casas de madeira pintadas de marrom escuro com contornos azuis. |
Không gian này không bao gồm thanh công cụ, thanh cuộn và đường viền, v.v. của trình duyệt. As referências não incluem barras de ferramentas do navegador, barras de rolagem, bordas etc. |
Giáo sư treo lên một tấm ảnh với những đường viền xanh và vàng đậm, và hỏi, ''Đây là ai?'' A Professora mostrava uma imagem, arrojadas pinceladas de azuis e amarelos, e perguntava: "Quem é?" |
Chủ đề đó sẽ xuất hiện quanh đường viền của trình duyệt và dưới dạng nền khi bạn mở tab mới. O tema aparece na borda do navegador e como plano de fundo quando você abre uma nova guia. |
Chính sách thay đổi để cấm tất cả quảng cáo nền đen, trắng hoặc trong suốt mà không có đường viền. A política está sendo alterada para proibir anúncios com planos de fundo totalmente pretos, brancos ou transparentes sem bordas. |
Và, mấy con hàng có thể nhìn thấy...... một chút đường viền, và hình dáng của cái đèn dầu của tao E também, as garotas meio que podem ver, tipo...... sabe, as bordas e o contorno do meu pênis |
Nên các nhà thiết kế hạ thấp đường viền cổ, để giảm cảm giác nghẹt thở, và thuận tiện để uống Coca. Então o que estes designers fazem é encontrar uma forma de diminuir a linha do pescoço -- assim ao invés de ser completamente estrangulado, um adolescente também pode beber uma Coca. |
Tại sao một cái gấu áo, một đường viền cổ áo, hoặc một cái áo thun lại quan trọng đối với Chúa? Por que o comprimento de uma saia, um decote ou uma camiseta teriam importância para o Senhor? |
trong một cái áo khoác, đường viền váy ngủ xoắn lại luôn luôn buông rủ và nhuốm vàng Đưa nhẹ dưới chân. debaixo de um casaco, a bainha torta da camisola sempre solta e encardida, pendurada embaixo. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de đường viền em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.