O que significa dương vật em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra dương vật em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar dương vật em Vietnamita.

A palavra dương vật em Vietnamita significa pénis, pênis, membro, pênis. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra dương vật

pénis

nounmasculine

Họ thích cho dương vật vào ichỗ như thế
A verdadeira alma do homem está aqui, no seu pénis

pênis

nounmasculine

membro

noun

Cô ta dùng từ " dương vật " 12 lần trong một chương.
Ela usa a palavra " membro " 12 vezes em um capítulo.

pênis

noun (órgão sexual masculino)

Veja mais exemplos

Còn khi cô ta mút dương vật thì sao?
E quando ela lhe mama a gaita?
Ở đó có một thứ hình thù như dương vật dài khoảng 1 foot.
Aquele bocadinho ali, quase fálico, tem cerca de 30 cm.
Ngón giữa tượng trưng cho dương vật, trong khi cong hai ngón lại là âm đạo.
O médio é o pênis, dois dedos enroscados, representam os genitais.
Họ thích cho dương vật vào ichỗ như thế
A verdadeira alma do homem está aqui, no seu pénis
Tại sao Chúa lại phải cho tôi cái dương vật ngu ngốc ấy?
Porque decidiu Deus dar-me um pénis?
Nhưng tôi có một dương vật.
Mas eu tenho um pênis.
Một nghiên cứu mà có một phụ nữ khỏa thân xài một cái dương vật giả!
Um estudo com uma mulher nua usando um pênis mecânico.
Quái vật một mắt ( dương vật )
O monstro de um olho só!
Nó là thằng lìn, thằng đầu khấc, và là thằng mặt dương vật.
É um idiota, um cretino e um imbecil.
Dương vật của ta, sưng phồng lên vì đau.
" Meu pênis ficou ereto com a dor que sentia. "
( dương vật ) Chú ý vào.
Preste atenção!
Họ nhảy múa vòng quanh trụ hình dương vật và cột thờ.
Contornavam vez após vez as colunas fálicas e os postes sagrados.
Điều này có thể dẫn đến phẫu thuật cắt bỏ dương vật.
Então é feita uma cirurgia para retirar o crayon.
Kinh Thánh nói về “bộ phận sinh dục” của giới nam, tức dương vật.
A Bíblia fala do “órgão genital” do homem, o pênis.
Ở đây có cá dương vật không?
Você tem ascídia?
Thế nên ta luôn tự hỏi... liệu thái giảm có bị " dương vật ảo " hay không?
Sempre me perguntei se os eunucos teriam uma pila fantasma.
Thứ bệnh hoạn nào lại vẽ dương vật xuất tinh vào miệng thằng nhó 8 tuổi.
Que tipo de doente desenha um pênis ejaculando na boca de um garoto de 8 anos?
Họ thậm chí để dương vật của ông ấy trong cái lọ lớn.
Até puseram o pénis num vaso grande.
Dương vật.
O órgão dele?
Để anh tham khảo, tôi muốn ăn... dương vật!
Para sua informação, Eu quero pepinos do mar.
Nó có dương vật dài, có thể nắm được.
E tem um pénis preênsil.
Chúng là phần không thể thiếu của khung xương dương vật.
Eles são parte integrante do esqueleto peniano.
Đầu tiên là Rose và cái dương vật, giờ là anh!
Primeiro Rose, logo o pênis e agora você!
Nó giống như một cái dương vật, nhưng trên hết, nó vẫn là một cái bồn tắm.
Tem um aspeto um pouco fálico, mas afinal de contas, é uma casa- de- banho.
Bạn sẽ không nghĩ rằng bộ xương và dương vật có liên quan gì với nhau.
Vocês nem pensariam que esqueletos e pénis tivessem muito a ver entre si.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de dương vật em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.