O que significa đường phố em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra đường phố em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar đường phố em Vietnamita.
A palavra đường phố em Vietnamita significa rua. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra đường phố
ruanounfeminine (via pública em um ambiente construído que pode ser usada por pedestres e veículos) Rồi tôi chuyển sang mảng này, thời trang đường phố, trẻ con đường phố. Depois fiz moda urbana, matérias sobre a molecada da rua. |
Veja mais exemplos
Vậy chúng ta có gì trên máy camera đường phố trong khu vực? O que temos nas câmaras de rua da zona? |
Bạn có thấy độ tuổi của người dân trên đường phố Châu Âu? Já repararam na idade das pessoas nas ruas da Europa? |
Chúng đang chơi những trò đường phố. Estão a jogar jogos de rua. |
Cô ấy giúp lũ trẻ đường phố. Ajuda os miúdos a saírem das ruas. |
Vậy là Giải Thể Thao Đường phố khai mạc hôm qua. O Campeonato começou ontem. |
Những cuộc biểu tình đường phố nổ ra, biểu thị mối ác cảm sâu sắc đối với Đức. Uma manifestação de rua ocorre, expressando uma antipatia profunda com a Alemanha. |
Tôi bắt đầu dùng chất gây nghiện và sống vất vưởng trên các đường phố. Comecei a usar drogas e viver nas ruas. |
Đừng lo lắng, đường phố Macau đã có người của chúng tôi. Não se preocupe, nós somos irmãos macau. |
Mày nghĩ tao đến đây để đánh nhau kiểu đường phố à? Achou que seria uma briga de rua? |
Một vũ công với đôi chân ngoài sức tưởng tượng trên đường phố. Um dançarino com os pés mais extravagantes na rua. |
Dân đường phố gọi hắn là El diablo. Nas ruas chamam-lhe El Diablo. |
Alejandro sống lang thang trên đường phố Tijuana Rejeitado por todos... Alejandro vive sozinho nas ruas de Tijuana. |
Chúng chỉ việc túm họ, lôi ra khỏi đường phố. São apenas tirados das ruas. |
Một tội phạm đường phố thông thường. Uma criminosa de rua? |
Tôi không lang thang trên đường phố Atlanta chỉ bằng suy nghĩ tốt đâu? Não vou andar pelas ruas de Atlanta munido apenas com a minha boa-fé. |
Bạn có thể tìm đường phố trong Earth theo hai cách: Você pode encontrar uma rua no Earth de duas formas: |
Người ta hẳn chưa bao giờ thấy nhiều Nhân Chứng đến thế phát tờ giấy trên đường phố. Ver tantas Testemunhas de Jeová distribuindo panfletos nas ruas certamente foi algo inédito para as pessoas. |
Rao giảng ngoài đường phố ở Victoria, tỉnh bang B.C., năm 1944 Trabalhando nas ruas, em Victoria, CB, em 1944 |
Salsa đường phố, hay tango thi đấu, đều giống nhau cả-- đàn ông dẫn, phụ nữ theo. Da salsa de rua ao tango de competição, é sempre o mesmo: ele guia, ela segue-o. |
ở ngoài đường phố, từng nhà, từ tiệm này sang tiệm khác và qua những cách khác. nas ruas, de casa em casa, de loja em loja e de outros modos. |
Thà chết còn hơn thấy đường phố dơ bẩn. Prefiro morrer a ver-te comandar a minha cidade. |
Thông thường, tám đường phố rời khỏi quảng trường chính. Segundo a tradição as oito carrancas correspondem às oito ruas que desembocam na praça. |
Mày tưởng tao đến đây để đánh nhau kiểu đường phố à? Pensou que isso seria uma briga de rua? |
Nó là ca sĩ đường phố của Halfaouine đó. EDU o artista dobairro. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de đường phố em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.