O que significa dựng lều em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra dựng lều em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar dựng lều em Vietnamita.
A palavra dựng lều em Vietnamita significa pavilhão. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra dựng lều
pavilhão(pavilion) |
Veja mais exemplos
Bọn tôi sẽ dựng lều và các bạn có thể ngủ trên Winni. Dormiremos em barracas e vocês no nosso carro. |
Người dựng lều giỏi nhất. Faz as melhores cabanas. |
Ờ, thế tại sao không hỏi ba cháu cách dựng lều hả? Por que nunca perguntou ao seu pai como construir uma? |
Một cô nàng và một cú dựng lều một cuộc sống. Um endurecimento. Uma vida! |
Có cần giúp dựng lều không? Precisa de ajuda com a barraca? |
Bọn chúng dựng lều trại quanh đây. Acamparam em todos os lugares. |
30 Con phải dựng lều thánh theo kiểu mẫu mà con đã được chỉ dẫn trên núi. 30 Arme o tabernáculo segundo o projeto que lhe foi mostrado no monte. |
Nơi đó, không người Ả Rập nào sẽ dựng lều, O árabe não armará ali a sua tenda, |
Thật ra cháu chưa bao giờ dựng lều. Nunca montei uma tenda antes. |
Chúng ta sẽ cho dựng lều ở ngoài cùng rượu với thức ăn cho những người còn lại. Montaremos tendas lá fora com comida e cerveja para o resto de seus homens. |
Mấy tên béo kia dựng lều ở sau sân Trung tâm Wachovia. Os caras gordos estão armando a tenda no estacionamento atrás do Wachovia Center. |
Hơi phải gắng sức để dựng lều cho gánh xiếc? Machucou-se levantando a lona do circo? |
Và sau khi đi được nhiều ngày, chúng tôi bèn dừng lại dựng lều. E depois de termos viajado pelo espaço de muitos dias, armamos nossas tendas. |
Dựng lều. Montem um ger. |
Tôi nghe nói họ có dựng lều ở phía ngoài thành phố. Ouvi dizer que têm tendas na planície. |
Chúng ta đang theo dõi chúng, chúng dựng lều và có bếp ăn. Observamos-os, e armam barracas à noite e mantêm fogos acesos. |
Dựng lều đi! Abram acampamento. |
Vậy là ông ấy có thể chỉ cho cháu cách dựng lều, phải không? Então ele pode me ensinar sobre tendas lá, certo? |
Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý. Por isso, armamos uma barraca na fazenda de uma pessoa interessada. |
Tuy nhiên, Áp-ra-ham vượt núi xuyên qua Sa-ma-ri, cuối cùng dựng lều ở Si-chem. Mas Abraão viajou entre as montanhas de Samaria, acampando por fim em Siquém. |
Tôi thấy hắn chợt lóe lên một ý khi đọc về loại vải và thừng họ dùng để dựng lều. Vi a centelha de uma ideia brilhar quando ele leu sobre o tecido e as cordas que eles usavam para construir abrigos. |
“Và chuyện rằng, khi họ lên đến đền thờ, họ dựng lều chung quanh, mỗi người ở cùng với gia đình mình... “E aconteceu que quando subiram ao templo armaram suas tendas nos arredores, cada homem conforme sua família (...) |
Và thế là, từ trên thiên đường, tôi mục kích bố tôi cùng dựng lều với kẻ đã ra tay sát hại mình. Foi assim que, do céu, eu vi meu pai construir uma tenda com o homem que tinha me matado. |
Và chuyện rằng khi đến thành phố Nê Phi Ha, họ dựng lều trong cánh đồng Nê Phi Ha, gần thành phố Nê Phi Ha. E aconteceu que quando chegaram à cidade de Nefia, armaram suas tendas nas planícies de Nefia, que ficam próximas à cidade de Nefia. |
Rồi, chúng tôi dựng lều, lượm củi nhóm lửa trại để đuổi thú rừng, và suốt đêm thay phiên nhau mỗi ba tiếng để giữ lửa. Chegando lá embaixo, montamos acampamento e juntamos lenha para fazer uma fogueira a fim de espantar animais selvagens. Dormimos em turnos de três horas para manter o fogo aceso. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de dựng lều em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.