O que significa dưa muối em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra dưa muối em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar dưa muối em Vietnamita.
A palavra dưa muối em Vietnamita significa picles. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra dưa muối
piclesnoun Vấn đề của bom và thùng dưa muối O problema com bombas e barrris de picles |
Veja mais exemplos
Dưa muối không? Que tal um picles? |
Thế còn dưa muối? Há picles? |
Cứ như mấy thứ dưa muối chưa đủ rắc rối. Como se a merda dos pepinos não fossem já uma preocupação suficiente. |
Ăn dưa muối đi. Fica com um picles. |
Phong luôn gọi thịt hấp với dưa muối và cặp này hay kêu cơm nếp đặc biệt. Ping pede sempre carne assada com legumes em conserva, e uma porção dupla de arroz especial. |
Tôi ăn dưa muối thôi được rồi. Acho que vou ficar com o picles. |
Tôi thích ăn dưa muối. Gosto de picles. |
Tôi không muốn ăn dưa muối. Não quero picles. |
Cho anh dưa muối đi. Passe-me o picles apimentado. |
Giá dưa muối ấy. O preço dos pickles. |
Hết dưa muối rồi. Os picles acabaram. |
Ngài Yipsalot (lồng tiếng bởi Bill Farmer)- Ngài Yipsalot là chó nuôi của Nữ hoàng và rất thích ăn dưa muối. Sir Yipsalot dublado por Bill Farmer é cão de estimação da Rainha Encantada, ama pepinos. |
Nó là sản phẩm thương mại thông dụng thứ hai trong các loại dưa muối ở Nhật, chỉ đứng sau kim chi. ^ Tsukemono É a segunda fruta cítrica mais produzida no Japão, atrás apenas da mikan. |
Sự công nhận dường như đến với những người thích các hình khối mang tính lãng mạng và điêu khắc, như ruy băng, hay... dưa muối? Parecia que só se dava valor aos que dão prioridade a formas novas e esculturais, como fitas, ou... pickles de pepino? |
Nhưng anh ta nói, với thiết bị ngắm bom Mark 15 Norden, anh ta có thể ném bom trúng một thùng dưa muối từ độ cao 20,000 bộ. Mas afirmou que, com a mira Mark 15 Norden, ele conseguia acertar com uma bomba num barril de picles a uma altitude de 6000 metros. |
Vấn đề của bom và thùng dưa muối không phải là thả trái bom vào thùng dưa muối, mà là biết tìm thùng dưa muối ở đâu. O problema com as bombas e os barris de picles não é conseguir que a bomba atinja o barril, mas sim saber como encontrar o barril. |
Trong thử nghiệm, thiết bị ngắm bom Norden có thể thả bom trúng một thùng dưa muối từ 20000 bộ, nhưng đó là trong những điều kiện hoàn hảo. Na prática, a mira Norden pode largar uma bomba num barril de picles a 6 km de altitude, mas isso é sob condições perfeitas. |
Nếu bạn đi tới Lầu Năm Góc, họ sẽ nói "Bạn biết không, bây giờ chúng tôi thật sự có thể ném một quả bom trúng một thùng dưa muối từ 20.000 bộ." Se forem ao Pentágono, eles dirão: "Sabem, nós agora podemos realmente largar uma bomba dentro de um barril de picles a uma altitude de 6000 metros." |
Mẹ thèm dưa chuột muối quá. Estão a apetecer-me pepinos Spreewald. |
Hãy liếm dưa chuột muối đi em Lambe esse pepino, meu amor |
Ngài Ganske, Ngài còn dưa chuột muối không? Senhor Ganske, ainda tem pepinos Spreewald? |
Có ánh mì, có dưa leo muối có oliu, có hành trắng. Havia pão, havia aqueles pequenos picles, havia azeitonas, cebolas brancas pequeninas. |
Cho thêm ít dưa chuột muối. Coloque picles gourmet. |
Các giai đoạn kế tiếp trong tiến trình thay đổi này là ngâm và bão hòa các quả dưa leo trong nước muối trong một thời gian dài. Os passos seguintes nesse processo de mudança eram a imersão e a saturação dos pepinos em água e sal, por um longo período de tempo. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de dưa muối em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.