O que significa dư thừa em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra dư thừa em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar dư thừa em Vietnamita.

A palavra dư thừa em Vietnamita significa excessivo, reduntante, supérfluo, extra, redundante. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra dư thừa

excessivo

(excessive)

reduntante

(redundant)

supérfluo

(redundant)

extra

(redundant)

redundante

(redundant)

Veja mais exemplos

Cơ thể dư thừa mỡ có thể là yếu tố chính gây ra tiểu đường tuýp 2.
Um fator que muitas vezes contribui para o diabetes tipo 2 é o excesso de gordura corporal.
Nó tạo ra của cải dư thừa, và đẻ ra những đô thị cùng các nền văn minh.
Resultou nos primeiros excedentes e deu à luz a cidades e civilizações.
Trước khi đi, ảnh bắn một trái banh mà ảnh coi là hành lý dư thừa.
Antes de partirmos, deu um tiro numa bola que achou desnecessária.
Nhưng thật dư thừa vì tôi đã quay lại phi thuyền Enterprise.
Mas é redundante, agora que voltei.
Mặc dù sự báo trước đó có vẻ hơi dư thừa vào cuối ngày của tôi.
Embora possa haver um excesso de minha parte.
Các quốc gia để thực phẩm dư thừa bị hư trong khi dân chúng chết đói.
As nações deixam apodrecer excedentes de alimentos ao passo que seus cidadãos passam fome.
Đó là 1 cổng bộ nhớ dư thừa.
É uma porta de memória extra.
Một số nơi trên thế giới hoặc bị thiếu thức ăn hoặc lại quá dư thừa.
Alguns lugares no mundo com tão pouca comida, talvez pouca demais.
Bên cạnh đó, không được có bất kì hành động dư thừa nào.
Além disso, uma boa representação é despojada de qualquer redundância.
Nguyên tử thiếu hoặc dư thừa electron gọi là ion.
Os átomos que têm défice ou excesso de eletrões são denominados iões.
Sức nặng dư thừa ấy chỉ làm chậm bước chúng ta mà thôi.
O peso extra irá apenas atrasar nosso passo.
Ông cũng phân phát của cải dư thừa, chỉ giữ lại số tài sản đủ để sống.
Distribuiu os seus bens, guardando somente o necessário para sobreviver.
Và tại sao nó không làm ta hay các kĩ năng mà ta có trở nên dư thừa?
Mas o nosso trabalho não torna supérfluo nem redundantes as nossas competências.
Tôi có dư thừa sức lực.
Eu tinha uma energia inesgotável.
DNA “dư thừa”?
DNA “inútil”?
Ở đây, " đầy đe doạ " là dư thừa, vì vậy bạn có thể lược bỏ nó.
Aqui, " ameaçadoramente " é redundante, por isso podes eliminá- lo.
Ông ấy còn bận hội nghị gì đó liên quan đến dư thừa ngô.
Tinha uma conferência sobre superávit de milho.
Giờ thì, điều này dẫn chúng ta tới một thứ dư thừa.
Isto leva-nos a uma coisa estranha.
Tự nhiên không bao giờ tạo những cái dư thừa không tạo ra rác thải như vậy.
A Natureza não cria desperdícios, enquanto tal.
Không chi phí nào là dư thừa.
Nenhuma despesa será poupada.
Uh, đó là tổng hợp các món dư thừa lại với nhau.
É um lixo de baixa caloria com leite de soja.
Nó có bị dư thừa nước hay không?
Está recebendo água demais?
Nông nghiệp và dư thừa thực phẩm dẫn đến sự phân hóa lao động.
A agricultura e o excedente alimentar levaram à divisão laboral.
Thiếu ăn hả, hay là dư thừa như 1 kẻ trưởng giả học đòi làm sang?
Escassez de comida ou fartura de frescura?
Sau chiến tranh, hàng nghìn chiếc dư thừa đã được bán cho thị trường máy bay dân dụng.
Depois dos conflitos terem terminado, milhares de aviões foram vendidos no mercado civil.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de dư thừa em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.