O que significa đồng nghiệp em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra đồng nghiệp em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar đồng nghiệp em Vietnamita.

A palavra đồng nghiệp em Vietnamita significa colega. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra đồng nghiệp

colega

nounmasculine (colega (de trabalho/serviço)

Tom là đồng nghiệp của tôi.
Tom é meu colega.

Veja mais exemplos

Nhưng các đồng nghiệp của tôi không biết.
Mas os meus colegas não sabiam.
Cậu có vẻ đang làm tốt hơn bất kì đồng nghiệp nào khác.
Você parece estar fazendo-o melhor que todos seus colegas.
Một vài đồng nghiệp của tôi trên đường có thể không thông cảm như tôi.
Os meus colegas podem não ser tão compreensivos.
13 Một cặp vợ chồng làm chứng bán chính thức cho một bạn đồng nghiệp.
13 Um casal deu testemunho informal a um colega de trabalho.
Dù chỉ là một lần tôi cũng muốn được nhìn thấy người đồng nghiệp Vô Danh này.
Eu mesmo quero ver esse nosso colega anônimo.
Vậy... đám anh em đồng nghiệp cảnh sát của cậu đâu rồi?
Então, onde se encontram os seus irmãos polícias?
Đây là đồng nghiệp của tôi, thám tử Ganet.
Este é meu parceiro, detetive Ganet.
Chúng tôi tin rằng đồng nghiệp Craig của chúng tôi đã bắt đầu giới thiệu
Com certeza que o nosso colega Craig já iniciou a apresentação.
Và rồi có vấn đề về lòng thương xót với những đồng nghiệp của cô sao?
Então houve alguns problemas com os teus pares na Mãe de Misericórdia?
Đồng nghiệp không nghĩ anh ấy là một kẻ lập dị.
E os seus colegas não pensam nele como um desajustado.
Bây giờ tôi nghĩ rằng ta đã tìm ra câu trả lời, tôi và vài người đồng nghiệp.
Acho que encontrámos a resposta, eu e alguns dos meus colegas.
Cậu sẽ không bước ra khỏi đây khi đồng nghiệp của tôi chưa nói xong.
Só sais quando a minha parceira disser o que tem a dizer.
Vậy, đồng nghiệp của anh đâu?
Então, onde está seu parceiro?
Ba tôi trước đây là đồng nghiệp với anh
Meu pai e você costumava ser colegas.
Đồng nghiệp với anh đấy, Izzet.
Depois, vem uma menina.
Anh nghĩ vì sao tôi lại chọn anh làm đồng nghiệp chứ?
Porque achas que te convidei para seres meu colega?
Anh kéo tôi ra đây trước mặt đồng nghiệp, giống kẻ chỉ điểm vậy.
Apanha-me aqui fora diante dos tipos com quem trabalho, a parecer um bufo.
Cậu nghĩ cô đồng nghiệp kia nói dối không?
Achas que a colega mentiu?
Và lời xin lỗi chân thành tới đồng nghiệp của bọn mày đây.
E as minhas sinceras desculpas pelo vosso colega aqui.
Đồng nghiệp và tôi đang nói chuyện về anh.
Eu e os meus colegas estávamos mesmo a falar de si.
Cô là một đồng nghiệp dở tệ.
Está a ser uma má colega.
Nhưng ông đã nói tốt một đồng nghiệp, điều rõ ràng ông đang bỏ qua.
Mas pode falar bem, uma coisa que está claramente a evitar fazer.
Tuy nhiên, tôi cần phải cảnh giác vì nhiều bạn đồng nghiệp muốn gây trở ngại cho tôi.
Não obstante, eu tinha de estar atento, visto que muitos dos meus colegas de trabalho queriam causar-me dificuldades.
Bạn bè, đồng nghiệp của bạn, rồi tới cả báo chí, Ti- vi
Seus amigos, seus colegas, seus jornais, a TV
Nhưng khi hỏi bạn bè và đồng nghiệp ở Maldives, vâng chúng đến hàng năm.
Mas perguntei a amigos e colegas e, sim, vinham todos os anos.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de đồng nghiệp em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.