O que significa Đông Nam Á em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra Đông Nam Á em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar Đông Nam Á em Vietnamita.
A palavra Đông Nam Á em Vietnamita significa Sueste asiático, Sudeste asiático, Sudeste Asiático, sueste asiático, sudeste asiático. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra Đông Nam Á
Sueste asiáticonoun |
Sudeste asiáticopropermasculine Danh sách phần tử buôn hàng ăn cắp của Đông Nam Á ở ngay đây. Esta é uma lista de receptadores do Sudeste Asiático. |
Sudeste Asiáticoadjective Danh sách phần tử buôn hàng ăn cắp của Đông Nam Á ở ngay đây. Esta é uma lista de receptadores do Sudeste Asiático. |
sueste asiáticoadjective |
sudeste asiático
là một loài móng guốc của vùng Đông Nam Á đang có nguy cơ tuyệt chủng. é um ungulado ameaçado de extinção do sudeste asiático. |
Veja mais exemplos
Loà khỉ rời đi lúc đó kết thúc ở Đông Nam Á, trở thành vượn và đười ươi. Os primatas saíram naquela época e acabaram no sudeste asiático, e deram os gibões e os orangotangos. |
Một chị khoảng 30 tuổi tên là Li sống ở Đông Nam Á. Li, uma irmã de 30 e poucos anos, já morava no sudeste da Ásia e tinha um emprego de período integral. |
Gần 60% vụ bỏng gây tử vong xảy ra ở khu vực Đông Nam Á với tỷ lệ 11,6 trên 100.000. Cerca de 60% das queimaduras fatais ocorrem no sudeste asiático, a uma taxa de 11,6 por 100 000 habitantes. |
Tạp chí nghiên cứu Đông Nam Á, Vol. Revista de Estudos Açoreanos, Vol. |
Vulture, anh đã trộm 1 tượng Phật của 1 ngôi chùa ở Đông Nam Á? Abutre. Você roubou um Buda de um templo asiático. |
Danh sách phần tử buôn hàng ăn cắp của Đông Nam Á ở ngay đây. Esta é uma lista de receptadores do Sudeste Asiático. |
Ông từng là hội trưởng của hội Rotary Club rồi thống đốc Rotary Club Đông nam Á. Foi dirigente no Rotary Club da região. |
Đông Nam Á chiếm 32,3% trong khi Thái Bình Dương bao gồm cả Australia chỉ bao phủ 40,8%. O Sudeste da Ásia resulta em 32.3% da imagem, enquanto o Pacífico, incluindo a Austrália, resulta em 40.8%. |
Ảnh hưởng của hắn có thể vươn đến cả Đông Nam Á Com influência até o Sudeste Asiático. |
Loài bướm này sống ở vùng Đông Nam Á và vùng nhiệt đới nước Úc. Essas borboletas são do sudeste da Ásia e da Austrália tropical. |
Món cũng được sản xuất tại các nước Đông Nam Á, lân cận Thái Lan. Ele também é produzido em áreas do Sudeste da Ásia adjacentes à Tailândia. |
Rừng ở đây có cây phong Queensland thuộc họ dương xỉ ở Đông Nam Á Nesta floresta há carvalhos Queensland, há fetos do sul da Ásia. |
Liên Hợp Quốc và 4 nước Đông Nam Á như là đại sứ trung gian. A ONU E 4 NAÇÕES DO SUDESTE ASIÁTICO SE OFERECERAM COMO MEDIADORES. |
Và con trai thứ 4, Janko điều hành buôn người ở Đông Nam Á. E há um quarto filho, o Janko, que dirige as operações de tráfico no sudeste da Ásia. |
Đây là nhà nhập khẩu dầu lớn thứ hai ở Đông Nam Á. É o segundo maior importador de petróleo no sudeste da Ásia. |
Tuy nhiên, đáng chú ý hơn trong năm 1965 là việc Hoa Kỳ can thiệp vào Đông Nam Á. Mais notável ainda em 1965, no entanto, foi a intervenção dos EUA no Sudeste Asiático. |
Vào cuối thế kỷ 14, Ayutthaya đã được xem là cường quốc mạnh nhất Đông Nam Á. Até o final do século, Aiutaia foi considerada como a grande potência no continente Sudeste Asiático. |
Danh sách phần tử buôn hàng ăn cắp ở Đông Nam Á. Lista de receptadores do Sudeste Asiático. |
Có lẽ những loài chuối dại khác được trồng ở những vùng khác tại Đông Nam Á. É provável, contudo, que outras espécies de banana selvagem tenham sido objecto de cultivo posteriormente, noutros locais do sudeste asiático. |
Bệnh thường gặp ở Nam Mỹ và hiếm gặp hơn ở Đông Nam Á. A doença é mais comum na América do Sul e menos comum no Sudeste Asiático. |
(Thi-thiên 84:11) Kinh nghiệm sau đây tại Đông Nam Á minh họa điều này. (Salmo 84:11) Isto é ilustrado pela seguinte experiência no sudeste da Ásia. |
Chúng có phân bổ chủ yếu ở Đông Nam Á. Eles estão predominantemente distribuídos no sudeste do país. |
Nhiều công trình, gồm cả một số ở Đông Nam Á, hiện vẫn còn ở mức dự án. Muitos projetos, inclusive alguns no sudeste da Ásia, ainda estão na prancha de desenho. |
Đa số các quốc gia trồng trọt nằm ở vùng lục địa Đông Nam Á. A maioria das fabricantes da bebida estão na Coreia do Sul. |
1984 – Brunei trở thành thành viên thứ sau của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). 1984 — Brunei se torna o sexto membro da Associação de Nações do Sudeste Asiático. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de Đông Nam Á em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.