O que significa động kinh em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra động kinh em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar động kinh em Vietnamita.

A palavra động kinh em Vietnamita significa epilepsia, Epilepsia, epilepsia. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra động kinh

epilepsia

noun

Có một chứng hiếm gặp gọi là động kinh ở thùy thái dương.
Há também uma coisa rara chamada epilepsia do lobo temporal.

Epilepsia

noun

Chứng động kinh là sự rối loạn não gây ra cơn động kinh ngắn.
Epilepsia é um distúrbio no cérebro que provoca crises rápidas chamadas convulsões.

epilepsia

noun (doença neurológica)

Có một chứng hiếm gặp gọi là động kinh ở thùy thái dương.
Há também uma coisa rara chamada epilepsia do lobo temporal.

Veja mais exemplos

Hắn đi lại nhiều và hoạt động kinh doanh trên khắp các bang miền Nam.
Ele já viajou muito, e fechou negócios em todo sudeste dos EUA.
Một em gái cá ngựa nóng bỏng bị động kinh cơn lớn và những vết bầm khó hiểu.
A beleza das Apostas têm um " grande mal ", e alguns inexplicáveis hematomas.
Có thể là động kinh hoặc rối loạn co giật.
Pode ser epilepsia, ou uma distúrbio convulsivo.
Ông uống gì để ngăn bệnh động kinh của mình?
O que toma para epilepsia?
Đây là một hành động kinh khủng.
Um comportamento muito errático.
Hiện tại không có hoạt động kinh tế trên đảo.
Atualmente, não há nenhuma atividade econômica na ilha.
Điều này đặt nền móng cho một cuộc vận động Kinh-thánh sâu rộng.
Isto lançou a base para uma extensa campanha bíblica.
Họ không nghĩ nó là chứng động kinh nữa.
Já não acham que seja epilepsia.
Đừng nghĩ về chuyện đó nữa không bạn sẽ bị động kinh đấy.
Não pensem nisso, vão ter um ataque de pânico.
Hoạt động kinh tế bị hạn chế.
Há uma atividade económica limitada.
Cate Hale bị động kinh, và kẻ bắt cóc con bé không biết để đem theo thuốc.
Cate tem epilepsia, e quem a sequestrou não sabia, para pegar o remédio.
Hoạt động kinh doanh của ông
Suas transações.
Tôi nghĩ thằng bé bị động kinh.
Acho que o seu filho tem epilepsia.
Động kinh không rõ nguyên nhân và một thằng cu 18 bệnh nặng có điểm gì chung?
O que têm em comum miúdos doentes de 18 anos e ataques inexplicáveis?
Tôi có đọc vài bài báo về động kinh.
Eu investiguei alguns artigos sobre epilepsia.
Hẳn là đã bị động kinh.
Pode ter sido um AVC.
Có thể là động kinh rối loạn vận động.
Pode ser epilepsia psicomotora...
Nguyên nhân gây ra cơn động kinh?
O que causa as convulsões?
Động kinh co cứng-co giật trong bồn tắm.
Convulsão no banheiro.
Sau khi cơn động kinh chấm dứt, hãy:
Depois de passar a convulsão . . .
Tôi có thể làm gì để hỗ trợ người bị chứng động kinh?
Como posso ajudar alguém com epilepsia?
Cô về nhà ngay hai hôm sau và không bao giờ lên cơn động kinh nữa.
Deu tudo certo: dois dias depois voltou para casa e nunca mais teve uma convulsão.
Như Bryan chẳng hạn. Cậu mắc bệnh xơ não củ (tuberous sclerosis), động kinh và chứng tự kỷ.
Bryan, por exemplo, sofre de esclerose tuberosa, convulsões e autismo.
Hoạt động kinh doanh xiếc là nguồn gốc của sự nổi tiếng lâu dài của ông.
O circo foi a origem de sua fama duradoura.
Một lịch sử động kinh?
Tem histórico de epilepsia?

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de động kinh em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.