O que significa động đất em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra động đất em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar động đất em Vietnamita.

A palavra động đất em Vietnamita significa terremoto, terramoto, sismo, tremor. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra động đất

terremoto

nounmasculine

Hỏa hoạn rồi sẽ đến trước hay sau động đất?
Mas, os incêndios foram antes ou depois do terremoto?

terramoto

nounmasculine

May là, phần nền không bị hư hại quá nhiều bởi trận động đất.
Felizmente, os alicerces não foram assim tão danificados pelo terramoto.

sismo

noun (kết quả của sự giải phóng năng lượng bất ngời ở lớp vỏ Trái Đất tạo ra các cơn sóng địa chấn)

Tôi không thể gây nên động đất, nhưng tôi nhanh hơn cô đấy.
Não sei causar sismos, mas sou mais rápida do que tu.

tremor

noun

Trận động đất làm nổ đường ống dẫn ga và tàn phá khu người Do Thái
O tremor libertou maioritariamente um gás e destruiu o ghetto.

Veja mais exemplos

Tháng 3 năm 1662, động đất dữ dội ở Kanto phá hủy phần lớn lăng mộ của Toyotomi Hideyoshi.
Em 20 de março de 1662 aconteceu um violento terremoto em Quioto que destruiu o túmulo do Taiko, Toyotomi Hideyoshi.
Động đất lớn
• Grandes terremotos
Có thể là lũ lụt hay động đất.
Mas deve ter havido uma inundação, um desabamento, um incêndio...
Dư chấn do Động đất Hải Nguyên duy trì trong ba năm.
Ocorreram três abalos sísmicos em três horas.
Động đất thế này thì quá mạnh.
Muito intenso para ser um terremoto.
Sẽ có đói kém, dịch lệ và động đất.
Haverá fomes, pestilências e terremotos.
Có khoảng 60.000 nạn nhân của trận động đất ở Quetta (Hồi Quốc) vào năm 1935.
Houve umas 60.000 vítimas de terremoto em Queta, Paquistão, em 1935.
Một trận động đất nhỏ.
Sim, um pequeno.
Các dư chấn liên tiếp xuất hiện sau trận động đất.
Quadros seiscentistas que vieram para aqui depois do terramoto.
Có 54% tổng số các trận động đất “lớn” trong bảng đó đã xảy ra kể từ năm 1914.
Do total de terremotos “significativos” nessa lista, 54 por cento ocorreram desde 1914.
“Trái đất rung chuyển với một sức mạnh tương đương với mười ngàn trận động đất.
“O planeta treme com a força de dez mil terremotos.
Nó chỉ là một trận động đất ở một nơi xa của vương quốc.
Foi só um terremoto no 4o quadrante do nosso reino.
động đất!
É um terramoto!
Theo sau trận động đất là 68 cơn dư chấn.
Aproximadamente, ocorreram sessenta e oito réplicas do sismo.
Kể từ năm 1914, mỗi năm có nhiều trận động đất.
Desde o ano de 1914, ocorrem muitos terremotos todo ano.
Có một vài thứ trong hộp cứu nạn động đất... trong nhà tắm của les, ngay đằng kia.
Na Caixa para Vítimas de Terremoto, no banheiro de lésbicas.
Trong hơn 10.000 Nhân Chứng sống tại vùng này, có 154 người thiệt mạng bởi trận động đất.
Das mais de 10 mil Testemunhas de Jeová na região, 154 morreram em consequência do terremoto.
Chiến tranh, động đất lớn, dịch bệnh, đói kém (10, 11)
Guerras, grandes terremotos, pestilências, falta de alimentos (10, 11)
Nước Chile bị một trận động đất dữ dội.
Houve um terremoto devastador no Chile.
Nó đã bị phá hủy bởi trận động đất
Foi destruído pelo terramoto.
Động đất!
Terremoto!
Chúng ta thấy chiến tranh, đói kém, động đất và dịch bệnh nhiều hơn bao giờ hết.
Nunca existiram tantas guerras, fome, terremotos e doenças como hoje.
Hãy trốn nó như trốn rắn hổ, hoặc trốn động đất vậy.
Evitá-la como se evitam cobras e terramotos.
nhưng tôi không đọc được tin rằng nó đã bị sập bởi trận động đất.
Não, mas sei que não ficou destruído pelo terramoto.
Bà cho biết: “Khi trận động đất xảy ra, tôi đến nơi trú ẩn được chỉ định.
“Quando o terremoto ocorreu, fui para um abrigo próximo.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de động đất em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.