O que significa độ bền em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra độ bền em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar độ bền em Vietnamita.
A palavra độ bền em Vietnamita significa comprimento, permanência, duração, continuidade, velocidade. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra độ bền
comprimento
|
permanência
|
duração
|
continuidade
|
velocidade(fastness) |
Veja mais exemplos
CO2 nén để phóng căng dây cáp Polymer có độ bền cao. CO2 comprimido para ejectar cabos de polímeros de alta tensão. |
Nó là một loại polime có độ bền cao. É um polímero muito forte. |
Độ bền hơn mức thường Esta teia. |
Đặt hàng dụng cụ mới nhất có độ bền và chất lượng cao từ CỬA HÀNG . Compre os widgets mais modernos, duráveis e de alta qualidade da LOJA. |
Họ chú trọng chính yếu đến phẩm chất và độ bền bỉ của sản phẩm mong muốn. Enfocam principalmente a qualidade e a durabilidade do produto desejado. |
Pháp còn nổi tiếng với giải đua độ bền xe thể thao 24 giờ tại Le Mans. Também competiu na prova francesa das 24 Horas de Le Mans. |
Đặt hàng dụng cụ mới nhất từ CỬA HÀNG có độ bền và chất lượng tuyệt vời. Compre os widgets mais novos, duráveis e de alta qualidade da LOJA. |
Ý tôi là tôi đủ độ bền bỉ. Acho que sou intelectualmente flexível. |
Giấy cói dễ bị rách, phai màu và mất độ bền. O papiro é um material frágil, que rasga e desbota facilmente. |
Độ bền còn 1%. Vidro com 1% de integridade. |
Hãy nghĩ về tính chống thấm nước, đàn hồi và độ bền. Então, pensem na resistência à água, na sua elasticidade e superforça. |
Nếu dùng gấp đôi dây xích, sẽ cho ta một độ bền tới tận 91 ký. Se lhe dermos duas voltas, teremos uns 90 kg de resistência. |
Mỗi người mang đến một thách thức mới, kiểm tra sự nhanh nhẹn, sự chuyển hướng và độ bền. Cada etapa traz um novo desafio aonde se põe à prova a agilidade, navegação e resistência. |
Chúng tôi đã dựng 50 lán để thử giám sát độ bền và độ ẩm và mối mọt, vân vân. Nós construímos 50 unidades para fazer um ensaio para a durabilidade, a humidade e as térmitas, assim por diante. |
Thép trong bê tông tạo ra độ bền, trong khi xi măng, cát và đá giúp chịu lực nén. “O aço do concreto armado proporciona a força tênsil, ao passo que o cimento, a areia e as pedras garantem a força compressiva. |
Nó giăng 1 lưới hình phiểu với sợi tơ có độ bền... tương đương với sợi cáp của cầu treo. Suas teias em forma de funil têm uma resistência tensional... proporcionalmente igual à dos arames de alta tensão... usados em pontes pênseis. |
● Xương được miêu tả là “một tuyệt tác kỹ thuật về độ bền, sức chịu nén và sức đàn hồi”. ● O osso tem sido descrito como “uma obra-prima da engenharia no que diz respeito a força tênsil, compressiva e elástica”. |
Việc tăng hàm lượng cacbon trong sắt sẽ làm tăng đáng kể độ cứng và độ bền kéo của sắt. Acabou-se descobrindo que a adição do carvão vegetal ao ferro em quantidade adequada o endurecia. |
Nó được làm từ sợi có độ bền cao và khoá được làm để nâng độ an toàn lên gấp ba lần. Tem fibra altamente extensível e fecho de tripla segurança. |
Bắn và móc rời theo sau là sợi dây. Độ bền cao được thiết kế để chịu được sức nặng của anh. Você atira, e dele sairá um gancho... além de um arame flexível capaz de suportar seu peso. |
Chó Eskimo có nguồn gốc từ Greenland, chó Greenland là giốn chó hạng nặng với độ bền cao nhưng tốc độ thấp. Cães esquimós que se originaram na Groenlândia, os cães-da-groenlândia são cães pesados com alta resistência, mas pouca velocidade. |
Có hai yếu tố quyết định độ vững chắc của ngôi nhà—chất lượng của nền móng và độ bền của từng viên gạch. * A estabilidade de uma casa bem construída é determinada por dois elementos essenciais: a qualidade da fundação e a durabilidade de cada tijolo. |
Khi gió quy mô lớn lặng lại, độ bền của gió biển tỷ lệ thuận với chênh lệch nhiệt độ giữa đất và biển. Quando os ventos de grande escala estão calmos, a força da brisa marítima é diretamente proporcional à diferença entre de temperatura entre a terra e o mar. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de độ bền em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.