O que significa độ ẩm em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra độ ẩm em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar độ ẩm em Vietnamita.

A palavra độ ẩm em Vietnamita significa humidade, umidade. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra độ ẩm

humidade

noun

Điều đó rất quan trọng vì độ ẩm và lượng mưa
Isso é muito importante pois humidade e precipitação

umidade

noun

Rừng mang lại độ ẩm cần thiết cho sự sống.
As florestas fornecem a umidade que é necessário para a vida.

Veja mais exemplos

Quá trình này rất háo khí, cần sự có mặt của ô-xy, và rất nhiều độ ẩm.
É um processo aeróbico, pelo que requer oxigénio e muita humidade.
Chúng ta có những môi trường, nơi độ ẩm được đảm bảo trong suốt cả năm.
Existem ambientes em que a humidade é garantida durante todo o ano.
Độ ẩm không khí, góc nâng, nhiệt độ, sức gió, hướng gió...
Tem que medir a elevação, temperatura, vento.
Giờ đây độ ẩm đe dọa làm hư hại bản thảo.
A umidade ameaçava então destruir o manuscrito.
Độ ẩm tương đối trung bình là 75%, dao động từ 72% vào tháng 7 đến 77% vào tháng 11.
A umidade relativa média é de 75%, variando de 72% em julho para 77% em novembro.
Độ ẩm tương đối khoảng 2-4% và không lớn hơn 0,5% khối lượng.
Isto é, forma-se mais CaF2 imediatamente que a 0,05%.
Thế là tôi đã đến ngôi trường này và nói: "Hãy đặt độ ẩm ở mức 65%."
Fomos a uma escola e explicamos: "Mantenha a planta com 65% de umidade".
Toàn bộ quá trình rất nhạy cảm với nhiệt độ và độ ẩm.
O processo todo é muito sensível a temperatura e umidade.
Không khí trên biển bị hút vào lục địa và độ ẩm cũng đi theo.
Então, o ar é puxado de cima do oceano e aí têm a importação da humidade.
Và khi nhiệt độ nước tăng lên, vận tốc gió tăng lên và độ ẩm tăng lên.
Conforme a temperatura da água aumenta, a velocidade do vento aumenta e a umidade aumenta.
Mọi người ngồi trong nắng gắt, độ ẩm rất cao, vào buổi trưa, và họ không vui vẻ.
As pessoas estão sentadas sob o sol forte, numa tarde de nível alto de umidade, e elas não gostaram.
Độ ẩm không khí, góc nâng, nhiệt độ, sức gió, hướng gió...
humidade, altitude, temperatura, vento, o sopro do mar.
Pho mát cứng hơn có độ ẩm thấp hơn so với các loại pho mát mềm hơn.
Queijos mais duros têm um teor de umidade menor do que os queijos mais macios.
Độ ẩm tương đối cao trong cả năm; thường vượt quá 90%.
A umidade é muito alta durante todo o ano e chega a ser superior a 90% em alguns casos.
Trong những trận mưa lớn kéo dài, độ ẩm tương đối thường đạt 100%.
Durante a chuvas fortes e prolongadas, a umidade relativa muitas vezes chega a 100%.
Ấn Độ luôn nổi tiếng với độ ẩm và cái nóng cháy bỏng của nó.
A Índia é um país famigerado com um calor e humidade insuportáveis.
Cháu sẽ biết thế nào là độ ẩm ướt ở đây.
Você vai se acostumar a humildade dele.
Kiểm tra độ ẩm.
Verifique a umidade.
Độ ẩm khiến tôi không đánh bóng nó được
Quando o limpei havia muita humidade.
Độ ẩm không khí tăng 10 phần trăm.
A humidade do ar é de até 10%.
Độ ẩm nói chung cao, trung bình khoảng 80%.
Geralmente, a umidade é alta, com média de cerca de 80%.
Cả độ ẩm và gió thấp.
Tanto a umidade como os ventos são reduzidos.
Trời còn sớm nhưng độ ẩm trong không khí cao hơn cả ngày hôm trước.
Ainda era cedo, mas a umidade do dia anterior tinha aumentado.
Độ ẩm tương đối vào khoảng 55%.
A umidade relativa é de cerca de 55%.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de độ ẩm em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.