O que significa điển hình em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra điển hình em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar điển hình em Vietnamita.
A palavra điển hình em Vietnamita significa proverbial, ícone. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra điển hình
proverbialadjective |
íconenoun |
Veja mais exemplos
Đến năm 2010, Detroit đã trở thành một thành phố điển hình về khủng hoảng ở Hoa Kì. Em 2010, Detroit era o exemplo de uma cidade americana em crise. |
Đây sẽ là tình hình điển hình. Então esta será a típica situação de fluxo de trabalho. |
Sự trì hoãn đột ngột ngày hôm nay là một ví dụ điển hình. O repentino adiamento de hoje é típico. |
Đây thực sự là điều khá điển hình với những đứa trẻ bốn tuổi. Na verdade isto é bastante comum em crianças de 4 anos. |
Một nước đi điển hình. É uma jogada clássica. |
Kinh nghiệm nào là điển hình cho tình yêu thương cụ thể của tín đồ đấng Christ? Que experiência ilustra o amor cristão, prático? |
11. a) Ta có thể diễn tả thế nào một chu kỳ điển hình của một con vật? 11. (a) Como se pode descrever o típico ciclo de vida dum animal? |
Một điển hình của người Berbere. Um belo exemplo de uma berbere. |
Một gương điển hình của tình yêu đích thực Um exemplo de amor verdadeiro |
Hãy thôi giả vờ rằng đây là mối quan hệ cha-con gái điển hình. Não vamos fingir que isto é uma relação típica de pai e filha. |
Mắt là một thí dụ điển hình. Bom exemplo disso são os olhos. |
Điển hình là việc xem xét giấc mơ, hành vi và lục phủ ngũ tạng của thú vật. Tipicamente, examinavam-se sonhos, o comportamento de animais e vísceras. |
Chơi trò con cóc, là một trò điển hình của B. Brincar às rãs era um dos clássicos de B. |
Ví dụ điển hình của việc này là Basilica di San Lorenzo ở Florence của Filippo Brunelleschi (1377-1446) . Um bom exemplo é a Basílica de São Lourenço, em Florença, por Filippo Brunelleschi (1377-1446). |
Một thí dụ điển hình có thể là việc dùng rượu. Um exemplo disso poderia ser o uso de bebidas alcoólicas. |
Ví dụ điển hình là kiểu kinh doanh bách khoa thư. Um exemplo famoso foi o do negócio de enciclopédia. |
Thông số điển hình cho việc đang mơ. Parâmetro típico de sono. |
1, 2. (a) Có những thí dụ điển hình nào về ngành gọi là phỏng sinh học? 1, 2. (a) Que exemplos ilustram o campo da ciência chamado de biomimética? |
Các bài hát phổ biến và giày cao gót là những ví dụ điển hình. As canções populares e os saltos finos são exemplos destes. |
Một gương mặt sát thủ điển hình. Verdadeira cara de assassino. |
6 Một điển hình đặc sắc về luật pháp của Đức Chúa Trời là Luật Pháp Môi-se. 6 Uma expressão notável da lei divina foi a Lei Mosaica. |
Đó là phương cách hành động điển hình của Sa-tan. Isto é típico dos métodos de Satanás. |
Dưới đây là cuộc nói chuyện điển hình giữa một Nhân Chứng và chủ nhà. Leia a seguir uma típica conversa que uma Testemunha de Jeová pode ter com um morador. |
Chúng tôi gọi điều này là điển hình. Chamamos a isto uma queixa típica. |
Và ở đây, bạn nhìn thấy chỉ là một ít điển hình. Aqui podem ver alguns exemplos. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de điển hình em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.