O que significa đạt được em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra đạt được em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar đạt được em Vietnamita.
A palavra đạt được em Vietnamita significa adquirir. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra đạt được
adquirirverb Anh bạn có vài kỹ thuật mà phải qua kinh nghiệm mới có chứ học thì không hẳn đã đạt được. Tu, meu amigo, tens muita habilidade que não são ensinadas, apenas adquiridas. |
Veja mais exemplos
Họ chán nản, và họ không đạt được những gì hi vọng. Estavam frustrados e tinham atingido muito menos do que aquilo que esperavam atingir. |
Một phụ nữ đạt được một chứng ngôn về các giáo lễ đền thờ. Mulher adquire um testemunho das ordenanças do templo. |
Chúng ta đạt được sự cân bằng. Chegámos e equilíbrio. |
Chắc chắn là có một số người có thể đạt được điều này chỉ bằng cách này. Certamente há alguns que podem ser tocados somente dessa maneira. |
Tạo dựng tình bạn với Đức Giê-hô-va là điều mà tôi mong đạt được. Ter uma boa amizade com Jeová se tornou o meu alvo. |
Phần Thông Thạo Giáo Lý nhằm giúp các học viên đạt được các kết quả sau đây: O Domínio Doutrinário tem a intenção de ajudar os alunos a atingir os seguintes resultados: |
Việc đó có thể đạt được. É algo que se pode alcançar. |
Làm thế nào chúng ta đạt được điều này? Como conseguimos isso? |
SỰ HỢP NHẤT ĐẠT ĐƯỢC THẾ NÀO? COMO SE CONSEGUE FAZER ISSO |
Một kỳ tích mà cả 2 chúng ta đều đã đạt được. Uma façanha que nós os dois alcançámos. |
Nếu có, hãy tiến hành những bước thực tế ngay bây giờ để đạt được mục tiêu đó. Se puder, comece a dar os passos necessários para isso. |
Chúng ta không thể đạt được mục tiêu toàn cầu chỉ bằng việc trở nên giàu có hơn Não vamos atingir as Metas Globais só por ficarmos mais ricos. |
Tầm quan trọng của việc đạt được sự hiểu biết là một nguyên tắc vĩnh cửu. A importância de adquirir conhecimento é um princípio eterno. |
Đó là những gì ngươi đạt được, Leonardo. Foi isso que alcançou, Leonardo. |
XEM XÉT BẢN THÂN: Hãy viết ra ba mục tiêu bạn muốn đạt được trong năm tới. ANALISE A SI MESMO: Escreva abaixo três metas que você quer alcançar no prazo de um ano. |
* Nếu tôi không tin và Thượng Đế không hiện hữu thì tôi không đạt được điều gì cả. * Se não acredito, e Deus não existe, não ganho nada. |
Khi đọc Kinh Thánh, bạn có hình dung mình đạt được giải thưởng không? Ao ler relatos bíblicos, você consegue se imaginar alcançando o prêmio? |
Học hỏi và áp dụng các nguyên tắc thiêng liêng để đạt được sự hiểu biết thuộc linh. Aprender e aplicar os princípios divinos para adquirir conhecimento espiritual. |
Ngày 1: Đạt Được Sự Hiểu Biết Thuộc Linh (Phần 1) Dia 1: Lição Adquirir Conhecimento Espiritual (Parte 1) |
Dù cố đến mấy, mình cũng không thể nào đạt được yêu cầu. Não importa o quanto eu me esforce, nunca está bom. |
* Đề tài liên quan: Đạt Được Sự Hiểu Biết * Tópico relacionado: Adquirir Conhecimento Espiritual |
Tôi được lợi ích gì nếu tôi đạt được điều tôi đang tìm kiếm? O que ganharei eu se obtiver aquilo que busco? |
Nhưng con người có thể nào đạt được sự hiểu biết đó không? Mas será que algum dia ele conseguirá obter tal conhecimento? |
Chính là người cha hay mẹ kiên định mới đạt được sự tin cậy của đứa con mình. O pai ou a mãe que é constante em sua sinceridade conquista a confiança do filho. |
Nhưng khi đạt được mục tiêu, cô vẫn chưa hài lòng. Mas, quando atinge seu objetivo, ela não fica satisfeita. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de đạt được em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.