O que significa đanh đá em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra đanh đá em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar đanh đá em Vietnamita.

A palavra đanh đá em Vietnamita significa ácido, cruel, acerbo, azedo, megera. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra đanh đá

ácido

cruel

(bitchy)

acerbo

azedo

megera

(bitchy)

Veja mais exemplos

Đôi mắt có cái nhìn bén nhọn đanh đá mà tôi không thích chút nào
E no seu porte há uma auto-suficiência, fora de moda, que acho intolerável.
Bạn phải gây ồn hoặc cư xử thật đanh đá mới khiến họ đau đầu được.
Podemos estar a fazer barulho ou a ser insolentes, ou provocar de qualquer modo essa dor de cabeça.
Hay cái tính đanh đá?
Sua personalidade acre?
Hôm nay chị đanh đá cá cày thế.
Gente, você está rabugenta hoje.
❑ Cô ấy có hung dữ và đanh đá không?—Ê-phê-sô 4:31.
❑ É agressiva física ou verbalmente? — Efésios 4:31.
Có chút đanh đá đấy.
E impulsiva!
Ai chà, đanh đá dữ chưa!
Oras, se não é a mal-humorada indomável
Gặp cô vợ đanh đá ở trường, rồi ở nhà....
Vendo minha esposa mandona na escola e em casa...
Đanh đá thật đấy!
Ei, me dá um tempo!
9 Giô-suê cũng dựng 12 khối đá ở giữa sông Giô-đanh, tại nơi các thầy tế lễ khiêng Hòm Giao Ước đã đứng. + Những khối đá ấy vẫn còn đến ngày nay.
9 Josué também colocou de pé 12 pedras no meio do Jordão, no lugar onde tinham ficado os pés dos sacerdotes que carregaram a Arca do Pacto,+ e as pedras continuam lá até hoje.
20 Còn 12 khối đá đã được lấy từ sông Giô-đanh thì Giô-suê dựng chúng tại Ghinh-ganh.
20 Quanto às 12 pedras que eles haviam tirado do Jordão, Josué as colocou de pé em Gilgal.
17 Cũng có một sự ghi nhớ khác nữa: “Giô-suê cũng dựng mười hai hòn đá giữa sông Giô-đanh, tại nơi chơn những thầy tế-lễ khiêng hòm giao-ước đã đứng; các hòn đá ấy hãy còn ở đó cho đến ngày nay”.
17 Cabia ainda mais uma recordação: “Havia também doze pedras que Josué erigiu no meio do Jordão, no lugar em que estiveram parados os pés dos sacerdotes que carregavam a arca do pacto, e elas continuam ali até o dia de hoje.”
Mười hai hòn đá lấy từ lòng Sông Giô-đanh được dùng như một vật để ghi nhớ cho dân Y-sơ-ra-ên.
Doze pedras foram tiradas do leito do rio Jordão a fim de lembrar a Israel o que Jeová havia feito.
Họ lấy 12 khối đá từ giữa sông Giô-đanh theo số các chi phái của dân Y-sơ-ra-ên, đúng như Đức Giê-hô-va đã chỉ dẫn Giô-suê.
Pegaram 12 pedras do meio do Jordão, assim como Jeová havia instruído a Josué, uma para cada tribo dos israelitas.
+ 4 Sau khi băng qua sông Giô-đanh, anh em hãy dựng những khối đá ấy trên núi Ê-banh+ rồi quét vôi lên, đúng như tôi truyền dặn anh em hôm nay.
+ 4 Quando vocês tiverem atravessado o Jordão, devem colocar essas pedras em pé no monte Ebal+ e cobri-las com reboco,* assim como hoje lhes ordeno.
Minh họa: người chăn tốt lành và chuồng chiên; người Do Thái cố ném đá ngài; đến Bê-tha-ni bên kia Giô-đanh
Ilustração do bom pastor e o aprisco; judeus tentam apedrejá-lo; viaja para Betânia do outro lado do Jordão
16 Đức Giê-hô-va truyền lệnh cho 12 người nam trong Y-sơ-ra-ên, đại diện cho tất cả các chi phái, lấy 12 hòn đá từ lòng sông Giô-đanh và đặt trên bờ sông phía tây ở Ghinh-ganh để ghi nhớ phép lạ vượt qua sông Giô-đanh.
16 Jeová passou a estabelecer uma recordação deste milagre no Jordão, ordenando que 12 homens, representando as doze tribos de Israel, apanhassem 12 pedras do leito do rio e as depositassem na margem ocidental, em Gilgal.
4 Ngay sau khi toàn thể dân chúng băng qua sông Giô-đanh, Đức Giê-hô-va phán cùng Giô-suê: 2 “Hãy chọn 12 người nam trong dân chúng, mỗi chi phái một người,+ 3 và truyền lệnh này cho họ: ‘Hãy lấy 12 khối đá từ giữa sông Giô-đanh, từ chỗ các thầy tế lễ đã đứng,+ rồi mang chúng theo và đặt tại nơi các anh sẽ ngủ qua đêm’”.
4 Assim que a nação inteira terminou de atravessar o Jordão, Jeová disse a Josué: 2 “Escolham 12 homens dentre o povo, um homem de cada tribo,+ 3 e deem-lhes a seguinte ordem: ‘Peguem 12 pedras do meio do Jordão, do lugar onde os pés dos sacerdotes ficaram parados;+ levem-nas com vocês e coloquem-nas no lugar onde vocês passarão a noite.’”
4 Vậy, Giô-suê gọi 12 người nam mà ông đã chọn trong dân Y-sơ-ra-ên, mỗi chi phái một người, 5 rồi Giô-suê nói với họ: “Hãy đi trước Hòm Giao Ước của Giê-hô-va Đức Chúa Trời đến giữa sông Giô-đanh, mỗi người phải khiêng một khối đá trên vai mình, theo số các chi phái của dân Y-sơ-ra-ên, 6 để làm một dấu hiệu giữa các anh.
4 Então Josué chamou os 12 homens que havia designado dentre os israelitas, um homem de cada tribo, 5 e Josué lhes disse: “Passem adiante da Arca de Jeová, seu Deus, até o meio do Jordão, e cada um de vocês deve pôr uma pedra sobre o ombro, segundo o número das tribos dos israelitas, 6 para servir de sinal no seu meio.
Trong lời giảng thứ ba, Môi-se nói rằng sau khi qua Sông Giô-đanh, dân Y-sơ-ra-ên phải ghi Luật Pháp trên những bia đá lớn; ông cũng rủa sả những kẻ bất tuân và chúc phước cho những người biết vâng lời.
No seu terceiro discurso, Moisés declarou que os israelitas, depois de cruzarem o Jordão, teriam de escrever a Lei em grandes pedras e também proclamar as maldições decorrentes da desobediência e as bênçãos resultantes da obediência.
2 Vào ngày anh em băng qua sông Giô-đanh để vào xứ mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẽ ban cho anh em, hãy dựng những khối đá lớn rồi quét vôi lên.
2 E, no dia em que vocês atravessarem o Jordão para a terra que Jeová, seu Deus, lhe dá, coloque em grandes pedras e cubra-as com reboco.
Rồi, trong tương lai, khi con cháu các ngươi hỏi đá này nghĩa gì, các ngươi hãy kể cho chúng nghe rằng nước đã ngừng chảy khi hòm giao ước Đức Giê-hô-va băng qua Sông Giô-đanh.
Então, no futuro, quando seus filhos lhes perguntarem sobre o significado das pedras, deverão contar-lhes que as águas pararam quando a arca do pacto de Jeová cruzou o Jordão.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de đanh đá em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.