O que significa đánh bại em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra đánh bại em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar đánh bại em Vietnamita.

A palavra đánh bại em Vietnamita significa derrotar, vencer. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra đánh bại

derrotar

verb

Chỉ mày bị đánh bại, chứ tao không bị đánh bại.
Você foi derrotado, ficou sem braço, não fui eu.

vencer

verb

Kế hoạch đánh bại tên Skull là gì đây?
Qual é o nosso plano para vencer o Caveira?

Veja mais exemplos

Cậu là đứa đánh bại Tướng Cướp Mù.
Ei, você é o cara que venceu a Bandida Cega!
Chàng đến chỗ ông để tìm thứ đủ mạnh để đánh bại Hoàng Hậu.
Veio-te procurar em busca de algo poderoso o suficiente para derrotar a Rainha.
Cậu nghĩ sẽ đánh bại được anh ta?
Realmente acredita que pode vencê-lo?
Cậu biết không Hale? Hôm nay cậu không thể đánh bại tôi.
Sabe porque você não ganhou hoje, Hale?
Vào ngày 9 tháng 11, 2005, Punk trở thành OVW Television Champion sau khi đánh bại Ken Doane.
Em 9 de novembro de 2005, Punk se tornou Campeão Televisivo da OVW após derrotar Ken Doane.
Mô Rô Ni, Tê An Cum, và Lê Hi cùng nhau đánh bại dân La Man
Morôni, Teâncum e Leí trabalham juntos para derrotar os lamanitas
tôi đánh bại cậu ở Côn Lôn, và ở đây cũng thế thôi!
Venci-te em K'un-Lun e aqui!
Anh có biết tại sao chúng ta không đánh bại nó trong một phút?
Por que não conversamos sobre isso um instante?
Na'Vi đánh bại họ vào " Tàn Trận. "
Os Na'Vi derrotaram-nos na parte final da partida.
Nói cách khác, nếu tôi không đánh bại ông thì chúng tôi không có cơ hội?
Até porque se eu não puder dar um jeito nele sozinho, a gente não vai ter chance daqui pra frente.
Đây là Bolkonsky, người sẽ đánh bại Napoleon.
Aí está o Bolkonsky que vai derrotar Napoleão.
Chúng tôi không thể đánh bại chúng nếu ngài không giúp.
Não podemos derrotá-los sem sua ajuda.
Rõ ràng Đức Giê-hô-va có khả năng đánh bại kẻ thù là sự chết!
Como fica claro que Jeová é capaz de vencer nosso inimigo, a morte!
Và đó là thứ đánh bại tên nhóc nghịch ngợm.
E é isso que derrota um miúdo desagradável.
Vào năm 1928, khi mới 14 tuổi, ông đã hai lần đánh bại kỳ thủ chuyên nghiệp Hashimoto Utaro, 4p.
Em 1928, ainda com apenas 14 anos, ele derrotou duas vezes Hashimoto Utaro, 4p.
Ta đã đánh bại được kẻ thù của ta.
Eu derrotei os meus.
Ngươi sẽ đánh bại hắn vì ngươi là Thần Long Đại Hiệp.
Vais vencê-lo porque tu és o Guerreiro-Dragão.
Đội quân không chỉ bị đánh bại, mà khi tháo chạy, Hoàng đế bị đâm vào vùng mông.
O seu exército foi derrotado e, durante a fuga, o Imperador foi ferido nas nádegas.
Đánh bại Black thật sự, thì có thể cậu sẽ vô hiệu hóa được tất cả bọn chúng.
Desativa o verdadeiro Black, e poderás desativá-los todos.
Bị Sy-ri và Y-sơ-ra-ên đánh bại (5-8)
Derrotado pela Síria e por Israel (5-8)
Không phải để đánh bại Cersei.
Não para derrotar a Cersei.
Đánh bại Gao khi cháu có yếu tố bất ngờ.
Aproveita o elemento surpresa para atacar a Gao.
Zenobia bị đánh bại ở Emesa (nay là Homs), và từ nơi đây bà rút về Palmyra.
Zenóbia foi derrotada em Emesa (agora Homs), recuando então para Palmira.
Họ nghĩ họ có thể đến đây và đánh bại chúng ta chỉ trong 1 ngày.
Acharam que saqueariam nossa cidade.
Vào năm 1956, ông muốn chiếc máy tính này có thể đánh bại ông trong môn cờ tướng.
Em 1965, ele queria que um computador o vencesse nas damas.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de đánh bại em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.