O que significa đảng cộng sản em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra đảng cộng sản em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar đảng cộng sản em Vietnamita.

A palavra đảng cộng sản em Vietnamita significa partido comunista, partido comunista. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra đảng cộng sản

partido comunista

Con thề là bây giờ... và sẽ không bao giờ tham gia Đảng cộng sản.
Eu juro que não sou... nem nunca serei membro do partido comunista.

partido comunista

(partido político que promove valores e filosofia comunista)

Con thề là bây giờ... và sẽ không bao giờ tham gia Đảng cộng sản.
Eu juro que não sou... nem nunca serei membro do partido comunista.

Veja mais exemplos

Cùng năm đó, ông được kết nạp vào Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Cuba.
No mesmo ano, ele foi cooptado como membro do Politburo do Partido Comunista de Cuba.
Stalin cũng chống đối Đảng Cộng sản Trung Quốc.
Charb também era ligado ao Partido Comunista Francês.
Ngày 15 tháng 1 năm 1990, Quốc hội chính thức bãi bỏ "vai trò lãnh đạo" của Đảng Cộng sản Bulgaria.
Em 15 de janeiro de 1990, a Assembleia Nacional aboliu formalmente o "papel de liderança" do Partido Comunista na constituição.
Còn ai khác hoạt động trong Đảng Cộng sản vào thời đó?
Quem mais participava ativamente no Partido Comunista na altura?
Nếu là thời trước thì cô sẽ như thế nào, giai đoạn Đảng Cộng sản đấy?
[ Eliane ] Como teria sido, no tempo do Partidão, tu hoje, naquele tempo?
Đảng Cộng sản Ấn Độ (CPI) là một đảng chính trị quốc gia ở Ấn Độ.
O Partido Comunista da Índia é um partido político comunista da Índia.
Con thề là bây giờ... và sẽ không bao giờ tham gia Đảng cộng sản
Eu juro que eu não sou... ou que alguma vez fui membro do grupo comunista
Nhiều thành viên của Đảng Cộng sản giữ các chức vụ trong chính quyền này.
Vários membros do Partido Comunista ocupariam cargos sob sua administração.
Cô gia nhập Đảng Cộng sản Romania năm 1939 và gặp Nicolae Ceauşescu, 21 tuổi.
Aderiu ao Partido Comunista da Roménia em 1937 e conheceu Nicolae Ceaușescu em 1939.
1969 – Lãnh tụ Đảng Cộng sản Tiệp Khắc Alexander Dubček bị truất phế.
1969 — Alexander Dubček, líder do Partido Comunista da Tchecoslováquia, é destituído do cargo.
Tito gia nhập Đảng Cộng sản Nga và hoạt động cho cảnh sát mật vụ Sô Viết NKVD.
Tito tornou-se membro do Partido Comunista da União Soviética e do serviço secreto soviético, o NKVD.
Tháng 9 năm 1966, đảng đổi tên thành Đảng Cộng sản Kampuchea (CPK).
Em setembro de 1966, o Partido mudou seu nome para Partido Comunista da Kampuchea (PCK).
Mùa xuân năm 1918 Broz gia nhập phân bộ Nam Tư của Đảng Cộng sản Nga.
Em 1918, Broz se juntaria à unidade iugoslava do Partido Comunista russo.
Con thề là bây giờ... và sẽ không bao giờ tham gia Đảng cộng sản.
Eu juro que não sou... nem nunca serei membro do partido comunista.
Vào tháng 4 năm 2016, Castro nói với Đảng Cộng sản Cuba: "Tôi sẽ sớm bước sang 90 tuổi.
Em abril de 2016, Fidel Castro afirmou em reunião com o Partido Comunista de Cuba: "Eu farei 90 anos em breve.
Đảng Cộng sản Indonesia (tiếng Indonesia: Partai Komunis Indonesia).
Unidade da Indonésia, (indonésio: Persatuan Indonesia).
Ông là một trong những thành viên quan trọng của Đảng Cộng sản Pháp.
Foi um dos partidos franceses membros do grupo dos partidos populares europeus.
Chỉ vài năm sau, ông rời bỏ Đảng cộng sản.
Pouco depois deixou o Partido Comunista.
Ông là lãnh đạo Liên đoàn Công nhân Trung ương Cuba và Đảng Cộng sản Cuba.
Foi líder da Central de Trabalhadores de Cuba (CTC) e do Partido Comunista de Cuba (PCC).
Đảng Cộng sản Slovenia đã được theo bởi những người Croatia.
Os comunistas eslovenos foram seguidos pelos croatas.
1953 – Nikita Khrushchyov được bổ nhiệm làm Tổng Bí thư của Đảng Cộng sản Liên Xô.
1953 - Nikita Khrushchev é eleito secretário-geral do Partido Comunista da União Soviética.
Năm 1968, Dudayev gia nhập Đảng Cộng sản Liên Xô.
Em 1962, Nyýazow tornou-se membro do Partido Comunista da União Soviética.
Các đảng cộng sản cũng đã lên nắm quyền lực tại România, Bulgaria, Albania, và Yugoslavia.
Os partidos comunistas já haviam chegado ao poder na Romênia, Bulgária, Albânia e Iugoslávia.
Sự thiếu tin tưởng giữa Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản khiến nội chiến tái khởi động.
A desconfiança permanente entre o Kuomintang e os comunistas levou à retomada da guerra civil.
Năm 1989, ông trở thành Bí thư thứ nhất Đảng Cộng sản Liên Xô tại Uzbekistan.
Em junho 1989 tornou-se o primeiro secretário do comitê central do Partido Comunista do Uzbequistão.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de đảng cộng sản em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.