O que significa đạn em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra đạn em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar đạn em Vietnamita.

A palavra đạn em Vietnamita significa bala, metralha. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra đạn

bala

nounfeminine

Cảnh sát sẽ bắt bạn tìm ra mấy viên đạn.
A polícia vai fazer você encontrar as balas.

metralha

noun verb

Veja mais exemplos

như là cảm giác trong tay của khẩu súng đã nạp đạn vào không nạp đạn.
Como o peso de uma arma quando está carregada.
Ngoại trừ vào những ngày chồng vá lại các vết thương do đạn bắn.
Menos nos dias em que fechas feridas de balas.
Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí.
Ao andar de novo no campo e numa trilha da floresta, voltei a ouvir mentalmente o matraquear de metralhadoras, o silvo de estilhaços e o barulho de armas menores.
Bất kể cái gì đi qua cánh cửa, hãy dùng lựu đạn ST.
Qualquer coisa que entrar por essa porta, usas a granada ST.
Đó là vì ông đã nạp đạn sai khi đang say rượu.
Porque estava bêbado quando a carregou.
À nếu nó mà không được lên đạn và mở chốt thì nó không bắn được.
Se não estiver carregado e engatilhado, não atira!
Phiên bản Model 7 được làm năm 1952 rất khác biệt vì nó có thể bắn với thoi nạp đạn đóng và có thể chọn chế độ bắn.
O Ingram Model 7 foi fabricado em 1952, com a diferença de que era capaz de disparar com o ferrolho fechado e possuía um seletor de modo de fogo.
Suffolk đã đối đầu cùng chiếc thiết giáp hạm đối phương hai lần trong trận đánh, bắn nhiều loạt đạn pháo nhắm vào nó.
O suffolk tinha disparado no couraçado duas vezes durante a batalha e fez diversas salvas de canhão nele.
Họ có hạm đội tàu ngầm tên lửa đạn đạo đứng thứ hai và là nước duy nhất ngoài Hoa Kỳ có một lực lượng máy bay ném bom chiến lược hiện đại.
A Rússia tem o maior arsenal de armas nucleares e a segunda maior frota de submarinos nucleares do mundo, além de ser o único país, além dos Estados Unidos, com uma força moderna de bombardeiros estratégicos.
Cậu trúng đạn ở đâu, Kemmerick?
Onde eles o pegaram, Kemmerick?
Lựu đạn.
Granada!
Nè, có đạn nè!
Tem balas!
Nhớ đấy, chống đạn có nghĩa là đạn bật ra khỏi người cô.
Lembra-te, " à prova de bala " significa que as balas podem fazer ricochete.
Mà ta lại hết đạn rồi.
Estamos a ficar sem munição.
Khi một cây súng không có viên đạn nào...
Bem, quando uma arma não tem balas...
Dù gì thì tớ nghĩ Tommy sẽ lãnh đạn thay bọn mình rồi.
Acho que o Tommy também está a estragar-nos tudo.
Xả đạn vào đó đi.Mẹ kiếp!
Esvazie o carregador nessa, cara
Mỗi người có 5 viên đạn.
Cada um tem cinco tiros.
Muốn nạp đạn thì hạ cây súng xuống.
Para recarregar, abaixe a arma.
Ta nên báo với Rick, nói chuyện với Olivia, để xem loại đạn dược nào đáng sản xuất nhất.
Vamos informar o Rick, falar com a Olivia, vemos qual o tipo de munições mais valiosas para produzir.
Vị giám đốc cơ quan tháo gỡ bom đạn nói: “Chúng tôi vẫn còn tìm thấy những trái đạn pháo từ thời chiến tranh Pháp-Đức năm 1870.
O chefe da agência de desativação de bombas ali disse: “Ainda encontramos ativas balas redondas de canhão da Guerra Franco-Prussiana de 1870.
2 khẩu bazooka, nhưng chỉ còn 8 viên đạn, và môt số vũ khí cá nhân khác.
2 bazucas, mas só restam 8 cargas. E armas pequenas variadas.
Nó đã đỡ viên đạn, Harry.
Isso impediu a bala, Harry.
Âm thanh vụ nổ lan tới tận El Paso, Texas, và Groves phải tạo ra một câu chuyện che mắt dư luận rằng một vụ nổ kho đạn xảy ra ở Sân bay Alamogordo.
Foi ouvido tão longe como El Paso, Texas, para Groves publicou uma reportagem de capa de revista sobre a explosão de munição em Alamogordo Field.
Trong súng của anh còn 5 viên đạn.
Havia 5 em sua arma.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de đạn em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.