O que significa đảm nhiệm em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra đảm nhiệm em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar đảm nhiệm em Vietnamita.

A palavra đảm nhiệm em Vietnamita significa empreenda, acometer, sentar-se, sentar, assegurar. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra đảm nhiệm

empreenda

(undertake)

acometer

(undertake)

sentar-se

sentar

assegurar

(undertake)

Veja mais exemplos

Trang 485: Phần hình ảnh do Robert Casey đảm nhiệm.
Página 476: Fotografia: Robert Casey.
Trang 432: Phần hình ảnh do Robert Casey đảm nhiệm.
Página 424: Fotografia: Robert Casey.
Một phần lớn của danh sách nghiên cứu đảm nhiệm nhiều hơn một nhóm cần quan sát.
Uma grande parte do Índice era mais uma lista de vigilância.
xin lỗi cô nhưng chúng tôi không thể đảm nhiệm, trọng trách lớn lao.
Mas simplesmente não podemos assumir tamanha responsabilidade.
Còn ai khác muốn đảm nhiệm không?
Mais alguém tem calafrios?
Anh ấy còn đảm nhiệm những trọng trách khác.
Ele vive em outra realidade.
Ivan, anh ta sẽ đảm nhiệm từ...
Ivan, ele vai retomar tudo...
Có một đội tại bệnh viện có thể đảm nhiệm việc di chuyển ngay lập tức.
Há uma equipe providenciando a transferência.
Sau chiến tranh, Gotetsu quay lại để đảm nhiệm võ đường của mình.
Depois da guerra, Gotetsu voltou para reivindicar o seu antigo dojo.
Đảm nhiệm phần mixing cho album là kỹ sư người Mỹ Michael Brauer ở New York.
O álbum foi mixado pelo engenheiro americano Michael Brauer em Nova York.
Trang 288: Phần hình ảnh do David Stoker đảm nhiệm.
Página 280: Fotografia: David Stoker.
Năm 1946, ông đảm nhiệm vị trí giám đốc phòng thí nghiệm quốc gia Argonne.
Em 1946 foi foi um diretor de divisão do Argonne National Laboratory.
Việc thiết kế các quái vật do Kaneko Kazuma đảm nhiệm.
O jogo usa o design de demônios de Kazuma Kaneko.
Phần thiết kế nhân vật do Yoshiyuki Itō đảm nhiệm.
O design dos personagens foi feito por Yoshiyuki Itō.
Phần nhạc nền của phim do Christophe Beck và Jeff Morrow đảm nhiệm.
As instrumentais do curta-metragem foram compostas por Christophe Beck e Jeff Morrow.
Trang 508: Phần hình ảnh do Mark Cannon đảm nhiệm.
Página 498: Fotografia: Mark Cannon.
Ngài đảm nhiệm việc làm ứng nghiệm lời tiên tri nơi Ma-thi-ơ 24:14.
Ele tem dado orientações para que se cumpra sua profecia encontrada em Mateus 24:14.
Phụ tá hội thánh đảm nhiệm vai trò nào?
Qual é o papel dos servos ministeriais?
Chắc chắn, một thực thể chính trị khác sẽ phải đảm nhiệm danh tánh của vua phương bắc.
Certamente, outra entidade governamental teria de assumir a identidade do rei do norte.
Ban ngày, ông đảm nhiệm công việc người đứng đầu tu viện, ban đêm thì dịch Kinh Thánh.
Durante o dia, ele cuidava de suas responsabilidades como superior do mosteiro e, à noite, traduzia a Bíblia.
Vậy nếu không có ai phản đối, tôi sẽ đảm nhiệm.
Se não há objeções, eu assumo o comando.
Boram thông qua để thành viên Hyomin đảm nhiệm vị trí trưởng nhóm trong tháng 7 năm 2011.
Boram passou sua liderança para Hyomin em julho de 2011.
Bài giảng do giám thị trường học đảm nhiệm.
Discurso do superintendente da escola.
Choron đảm nhiệm vị trí giám đốc xuất bản còn Cavanna là tổng biên tập.
O Professeur Choron exerce as funções de director de publicação enquanto Cavanna é o editor.
Dưới mặt đất do Mike đảm nhiệm.
No solo, o Mike trata de tudo.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de đảm nhiệm em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.