O que significa đắm chìm vào em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra đắm chìm vào em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar đắm chìm vào em Vietnamita.

A palavra đắm chìm vào em Vietnamita significa temperar, molhar com líquido, imergir, endurecer, imerso. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra đắm chìm vào

temperar

(immerse)

molhar com líquido

(immerse)

imergir

(immerse)

endurecer

(immerse)

imerso

(immerse)

Veja mais exemplos

Cậu cứ đắm chìm vào nỗi đau trong quá khứ.
Estar sempre a recair na dor do passado.
Anh biết không, khi tôi gặp Emma, tôi đã quá đắm chìm vào thế giới đó đến nỗi quên mất mình là ai.
Sabes, quando eu conheci a Emma, eu estava tão embaixo neste mundo que nem já nem me reconhecia.
Chủ đề là sự xuất hiện của tình trạng trí tuệ trong đó con người đắm chìm vào chính dòng chảy do mình tạo ra.
O fluir é o estado mental da aparição em que a pessoa está completamente imersa no que está a fazer.
Tôi chưa đủ tuổi để được xem nó, nhưng tôi cũng đắm chìm vào cơn sốt "Jaws", như bao người khác trên nước Mỹ lúc bấy giờ.
Eu era demasiado novo para o ver, mas deixei-me levar pelo entusiasmo, tal como todos os americanos, na altura.
Niềm yêu thích này đã khiến tôi đắm chìm vào nghệ thuật, nghiên cứu về hệ thần kinh và sau này trở thành nhà liệu pháp tâm lý.
Essa fascinação me levou a mergulhar na arte, estudar neurociência e mais tarde a tornar-me uma psicoterapeuta.
Người dẫn chương trình: Chủ đề là sự xuất hiện của tình trạng trí tuệ trong đó con người đắm chìm vào chính dòng chảy do mình tạo ra.
Narrador: O fluir é o estado mental da aparição em que a pessoa está completamente imersa no que está a fazer.
Nhưng để làm điều này bạn phải đánh mất những phẩm chất khác bỏi vì một khi bạn đắm chìm vào cái đẹp bạn đang tạo ra tác phẩm hoàn chỉnh.
Mas, para isso, é preciso perder todas as outras qualidades porque, depois de entrarem na beleza, entram numa coisa acabada.
Tất cả về "điều gì", tất cả về "như thế nào" đều ở ngoài kia đợi các bạn khám phá điều "tại sao" của nó, để đắm chìm vào nó và tiếp tục theo nó.
Todos aqueles 'o quê' e 'comos' estão por aí esperando que vocẽ descubra seus 'porquês', ir fundo e passar adiante.
Tôi đã nghĩ về những điều mà Moshe Safdie nói hôm qua về cái đẹp bởi vì trong sách của ông ấy, Hyde nói rằng thỉnh thoảng nghệ sĩ hài có thể đắm chìm vào cái đẹp.
Estava a pensar no que Moshe Safdie disse ontem sobre a beleza porque no seu livro, Hyde diz que, por vezes, o trapaceiro pode hesitar na beleza.
Chàng Ander mà em yêu đã biến mất, chìm đắm vào rượu, thù hận và ngờ vực.
O Ander que amei, desapareceu. Perdido no álcool, na raiva e dúvida.
Họ chìm đắm vào thứ gì đó và không thoát ra được.
Ficam obcecados e não conseguem esquecer.
Đất nước này đang chìm đắm vào thứ đó.
Este país está a afogar-se em ódio.
Một tay đặc vụ chìm đắm vào tình cảm trai gái... và cuối cùng bà vợ phải chết.
Federal que foi muito longr e acabou com uma esposa morta.
Thế nên các người chìm đắm vào cái tương lai khủng khiếp này và cam chịu nó.
Então, remoem esse futuro terrível e resignam-se a ele.
Chúng tôi thích cổ vũ khi " nuy " và như chìm đắm vào nó vậy.
Gostamos de fazer exercícios nus, assim realmente penetram.
Ôi, ước gì tôi có thề giải cứu họ khỏi cơn lốc khốn khổ, mà trong đó tôi thấy họ đắm chìm vào vì tội lỗi của họ; ước gì tôi có thề cánh cáo họ bằng tiếng nói của tôi, làm một công cụ đề mang họ đến sự chân thành hối cải, để họ có thể có được đức tin mà đứng chống lại điều xấu xa!”
Oh, que eu possa livrá-los do redemoinho de sofrimento no qual os vejo a mergulhar por causa de seus pecados; que eu possa, pela voz da advertência, ser um instrumento que os conduza ao arrependimento sincero, para que tenham fé para resistir no dia mau!”
Cả già lẫn trẻ đều bị chìm đắm vào tội lỗi, và lương tâm của họ trở nên hoàn toàn bị chai lì.
(2 Timóteo 3:4; Romanos 13:14) Tanto adultos como jovens são arrastados no redemoinho do pecado e suas consciências ficam totalmente calejadas.
Nếu có một lỗ thủng, vết nứt, Thì nước sẽ tràn vào chìm đắm hết chúng ta.
Se houver um buraco, uma fenda, a água entra e todos iremos ao fundo.
Họ bị chìm đắm ngày càng sâu vào sự suy sụp về luân lý và thiêng liêng.
Eles afundam cada vez mais no colapso moral e espiritual.
Phao-lô miêu tả một cách sinh động là những người đó “mất cả sự cảm-biết”; nhiều người chìm đắm vào “một đời buông-lung, đem lòng mê-đắm không biết chán mà phạm hết mọi điều ô-uế”.
Paulo descreveu muito bem a tais como “tendo ficado além de todo o senso moral”; muitos se entregam “à conduta desenfreada para fazerem com ganância toda sorte de impureza”.
Nhưng nếu trung thành không đúng chỗ, thì chẳng khác nào cột sợi dây cứu đắm vào chiếc tàu đang chìm.
No entanto, se a sua lealdade estiver mal direcionada, é como se sua corda salva-vidas estivesse amarrada a um navio que está afundando.
Có thể do quá chìm đắm vào tạo tác tuyệt diệu của mình, Chaucer đã hoãn việc tìm ra người thắng cuộc - hay có thể do ông quá tự hào về mỗi nhân vật mà không thể chọn người nào chiến thắng.
É possível que Chaucer tenha ficado tão apanhado pelas suas sumptuosas criações que adiou a escolha de um vencedor — ou então, gostava tanto de cada personagem que não se decidiu a escolher.
Nhân loại đã trở nên chìm đắm vào những chuyện như tà dục, tội ác, hung bạo, chiến sự, ghét người, tham lam và lạm dụng máu đến nỗi những người yêu chuộng điều thiện tự hỏi không biết tình hình còn có thể xấu hơn thế nữa hay không.
A humanidade ficou tão impregnada de coisas tais como imoralidade sexual, crime, violência, guerras, ódio, ganância, e mau uso do sangue, que aqueles que amam o que é correto se perguntam se é possível que as condições fiquem piores do que estão.
Là một fan cuồng đấu vật, thần tượng Bret Hart khi còn là đứa trẻ, anh sử dụng đấu vật như một sự giải thoát khỏi sự giáo dục thô bạo bằng cách đắm chìm bản thân vào băng ghi hình đấu vật và đọc những câu chuyện về những ngày đầu của đấu vật.
Um fã de ávido de luta livre que idolatrava Bret Hart, ele usou o desporte como um meio de escapar de sua educação áspera, mergulhando em fitas de vídeo e lendo histórias sobre o passado da luta livre.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de đắm chìm vào em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.