O que significa đảm bảo em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra đảm bảo em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar đảm bảo em Vietnamita.

A palavra đảm bảo em Vietnamita significa garantir, afiançar, assegurar, prometer, proteger. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra đảm bảo

garantir

(insure)

afiançar

(insure)

assegurar

(insure)

prometer

(insure)

proteger

(insure)

Veja mais exemplos

Tôi đảm bảo bằng tính mạng mình.
Aposto minha vida nisso.
Chỉ là lên trên lầu thôi, tớ đảm bảo sẽ rất nhanh.
Corre lá pra cima rápido.
Đảm bảo họ sẵn sàng đi ngay khi ta có đậu thần.
Estejam prontos para partir assim que tivermos os feijões.
Chúng ta sẽ đảm bảo tuyến thương lộ và sẽ quay lại đón con.
Tomamos as rotas comercias e voltamos para te buscar.
Không có gì đảm bảo ta có thể điều khiển cô ta.
Não há garantia que a podemos controlar.
Đảm bảo tài khoản Google Ads của bạn được liên kết với tài khoản Analytics.
Verifique se suas contas do Google Ads e do Google Analytics estão vinculadas.
Anh không đảm bảo
Não disse que isto aconteceria.
Điều đó, tôi có thể đảm bảo với cô, là không thể.
Garanto-lhe que isso é impossível.
Làm việc với Doyle, đảm bảo là ta không có điểm yêu nào.
Fala com o Doyle. Não pode haver pontos fracos.
Nếu muốn xem lại video, hãy đảm bảo bạn đã lưu bản sao của video đó.
Verifique se você tem um backup do vídeo, caso queira assisti-lo novamente.
Bà quản gia đảm bảo với chúng tôi anh sẽ trở về vào ngày mai.
A empregada nos assegurou que não estaria aqui até amanhã.
Họ đã gia tăng sự đảm bảo cho các chủ sỡ hữu,
Aumentaram a segurança dos proprietários.
Tôi đảm bảo tình hình đã được kiểm soát.
Garanto que tenho a situação sob controle.
Tôi đáng được diện kiến ngài... để đảm bảo rằng ngài hiểu tiềm năng... to lớn của nó.
Eu mereço uma audiência... para garantir que ele entenda... seu incrível... poder.
Là cố vấn trưởng của nhà vua, bổn phận của tôi là đảm bảo họ không nhận ra.
Como Conselheiro Chefe do rei, é o meu dever informar que dificilmente notarão.
Tự đảm bảo an toàn đấy, được chứ?
Para vossa segurança, está bem?
Điều này được đảm bảo chắc chắn không chỉ bởi Đức, mà còn bởi Nga".
Mas, a coisa mais importante é que não fomos lá por causa de nós mesmas, isso foi pelos nossos fãs, Rússia e população russa".
Đảm bảo nó còn ấm nhé.
Certifica-te que está quente.
Bạc sẽ giết được nó, nhưng cậu có thể chặt đầu nó để đảm bảo.
A prata irá matá-lo, mas poderás querer decapitá-lo apenas para ter certeza.
Rồi bố phải đảm bảo lũ người này sẽ không bao giờ làm phiền chúng ta nữa.
Vou garantir que essa gente nunca mais nos perturbe.
Healy nói ông ấy sẽ viết một bức thư đảm bảo cho tôi.
O Healy disse que escreveria uma carta a atestar isso.
10 Phần này của khải tượng truyền đạt sự đảm bảo nào cho những người bị lưu đày?
10 Que garantias essa parte da visão deve ter dado aos exilados?
Hơn nữa tôi đã đảm bảo nó không vượt ra khỏi giai đoạn qui hoạch
E mais do que isso, recebi a garantia de que isso nunca havia passado da faze de planejamento.
Những người bên trong đảm bảo là khẳm tiền.
As pessoas lá estarão cheias se dinheiro.
Nếu các bạn chưa bỏ phiếu, tôi đảm bảo các bạn sẽ có cơ hội.
Se você não votou, garanto que terá uma chance.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de đảm bảo em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.