O que significa đại lý em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra đại lý em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar đại lý em Vietnamita.
A palavra đại lý em Vietnamita significa Representação. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra đại lý
Representação
|
Veja mais exemplos
Tôi đã nói rằng nếu vua làm việc một đại lý, chắc chắn nó sẽ là bạn. Eu tinha dito que se o Rei empregados um agente certamente seria você. |
Tôi sẽ muốn là đại lý chụp ảnh cho Damon. Sou o agente fotográfico de Damon. |
Cô phải trông thật hấp dẫn nếu không chúng sẽ gọi cho đại lý và gọi người khác. Você tem que ir sexy ou vão pedir pra enviarem outra. |
Bắt đầu với Google Doanh nghiệp của tôi cho đại lý ô tô. Primeiros passos com o Google Meu Negócio para concessionárias de automóveis |
Ảnh và video giúp người mua sắm tìm thấy đại lý của bạn trên Google. Fotos e vídeos ajudam os clientes a encontrar a concessionária no Google. |
Anh chỉ cần bám theo người đại lý, giả vớ anh muốn mua đồ. Você explora as concessionárias, e finge ser um comprador. |
8.6 Không có đại lý; Người thụ hưởng bên thứ ba. 8.6 Sem Agência ou Terceiros Beneficiários. |
Bảng tri thức giúp khách hàng khám phá và tìm hiểu về đại lý của bạn. O painel ajuda os clientes a saber mais sobre seu hotel. |
Tôi vừa gọi cho đại lý, họ nói không có. Liguei para a agência e disseram-me que não. |
Thế nên ta đồng ý trở thành nội gián của chúng trong Đại Lý Tự. Então eu concordei em ser seu espião no da lisi. |
Khuyến khích cho nhà quảng cáo và đại lý tham gia chương trình có thể bao gồm: Os incentivos aos anunciantes e agências participantes podem incluir: |
Đến đại lý du lịch chỗ em làm việc. Vou para a agência de viagens onde trabalho... |
Tôi là người đứng đầu Đại Lý Tự. Sou chefe da da lisi. |
Ngày mai, anh sẽ gọi cho các Đại lý khác. Amanhã ligo às outras agências. |
Họ làm ăn với các đại lý địa phương, và mở các chiến dịch tiếp thị khổng lồ. Contactam talentos empreendedores locais, e fazem um marketing incrível. |
Chế ước ngân sách Rủi ro đạo đức Vấn đề đại lý Responsabilidade Civil por Dano Moral ao Consumidor. |
Lợi ích khi đăng ký đại lý của bạn với Google bao gồm: Estes são alguns dos benefícios de registrar sua agência no Google: |
Một đại lý xe. Um concessionário. |
Bạn không thể áp dụng nhãn cho đại lý hoặc đại lý nội bộ. Não é possível aplicar rótulos a agências ou agências internas. |
Tên của nhà sản xuất, cửa hàng hoặc đại lý Nomes de fabricantes, lojas ou concessionárias |
Tôi cho rằng dù anh ấy xứng đáng là một đại lý lĩnh vực. Suponho que seja pra saber se ele se encaixa como um agente de campo. |
Bố chỉ là nhân viên của đại lý du lịch. És um agente de viagens. |
Gã trong bãi đậu xe là người đại lý du lịch của tôi! O cara do estacionamento é Thor Svenson, meu agente de viagens. |
Quân chủ Đại Lý trao cho Anawrahta một tượng ngọc từng tiếp xúc với răng Phật. O governante de Nanzhao deu a Anawrahta uma imagem em jade, que havia entrado em contato com o dente. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de đại lý em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.