O que significa đã về hưu em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra đã về hưu em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar đã về hưu em Vietnamita.

A palavra đã về hưu em Vietnamita significa aposentado, retirado, escondido, aposentada, jubilado. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra đã về hưu

aposentado

(retired)

retirado

(retired)

escondido

(retired)

aposentada

(retired)

jubilado

(retired)

Veja mais exemplos

À, đừng quên là ba em đã về hưu.
Mas lembre-se de que ele se aposentou.
Này, chúng ta là 2 người đã về hưu, phải ở bên nhau chứ?
Os reformados têm de conviver juntos, certo?
CEO đã về hưu của công ty dầu lửa.
Empresário aposentado do petróleo,
Đã về hưu rồi.
Um roqueiro aposentado.
Anh Brett Schenck, ở Hoa Kỳ, là chuyên viên tư vấn môi trường đã về hưu.
Brett Schenck é um consultor ambiental aposentado nos Estados Unidos.
Bà tái nhập Quốc hội từ năm 2007-2010 khi bà thay thế Ben Amathila, người đã về hưu.
Ela reentrou na Assembléia Nacional de 2007-2010 quando substituiu Ben Amathila, que se aposentou.
Về một ngôi sao nhạc Rock đã về hưu và bị bạn gái giết chết.
É sobre um roqueiro aposentado, morto pela namorada.
Này, chúng ta là hai người đã về hưu, phải ở bên nhau chứ?
Nós aposentados temos que ficar unidos, não acha?
Đã về hưu.
Aposentado agora.
Tôi là một doanh nhân đã về hưu...
Sou um empresário aposentado.
Mẹ có thể là cảnh sát trưởng đã về hưu, nhưng vẫn là mẹ con.
Posso estar aposentada, mas sou mãe.
Có phải bạn đã về hưu rồi không?
se aposentou de seu serviço secular?
Ông ấy đã về hưu, bị điếc và chơi rất nhiều mạt chược.
Ele é aposentado, surdo e joga muito Mahjong.
Thám tử địa phương đã về hưu.
O investigador local se aposentou.
Nhưng ta đã về hưu rồi, cậu Flack.
Mas eu sou um aposentado, Sr. Flack.
Tôi là một doanh nhân đã về hưu...
Sou um homem de negócios reformado.
8 Dọn đến nơi có nhiều nhu cầu hơn: Bạn đã về hưu chưa?
8 Mudar-se para onde a necessidade é maior: se aposentou?
Tôi là một doanh nhân đã về hưu.
Sou um empresário aposentado.
Jacques Dubochet (sinh ngày 8 tháng 6 năm 1942) là một nhà vật lý sinh học đã về hưu người Thụy Sĩ.
Jacques Dubochet (8 de junho de 1942) é um biofísico suiço.
Tôi nhớ một trường hợp nổi bật là của anh Andy Kidd, giáo viên đã về hưu đến từ Canada.
Um exemplo que logo me vem à mente é o de Andy Kidd, um professor aposentado do Canadá.
Henry Andrew Parker Bowles OBE (sinh ngày 27 tháng 12 năm 1939) là một chuẩn tướng trong quân đội Anh đã về hưu.
O brigadeiro Andrew Henry Parker Bowles (27 de dezembro de 1939) é um oficial militar britânico já aposentado.
Một ngày nào đó, hắn bắn người thư kí, rồi bước kế tiếp, bắn một lão đại tá đã về hưu.
Ele mata um secretário num dia, e volta no dia seguinte e mata um coronel reformado.
Một ngày nọ tôi gặp một mục sư Anh Giáo đã về hưu và hỏi ông nhà thờ nói gì về tận thế.
Certo dia, encontrei-me com um clérigo aposentado da Igreja Anglicana e perguntei-lhe o que a igreja dizia sobre o fim do mundo.
Anh Kenneth, thợ xây đã về hưu, và chị Maureen đều khoảng 55 tuổi. Họ chuyển từ California đến phụng sự ở công trình Warwick.
Kenneth, um profissional aposentado da área de construção, e Maureen, ambos com 50 e poucos anos, se mudaram da Califórnia para servir no projeto de Warwick.
Một người cha giờ đây đã về hưu giải thích: “Tôi tính trước những gì mình sẽ làm khi con gái chúng tôi ra trường.
“Eu planejei com antecedência o que faria quando a nossa filha saísse da escola”, explica um pai que agora é aposentado.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de đã về hưu em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.