O que significa đá sỏi em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra đá sỏi em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar đá sỏi em Vietnamita.
A palavra đá sỏi em Vietnamita significa cascalho, gravilha, Cascalho, single, areia grossa. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra đá sỏi
cascalho
|
gravilha
|
Cascalho
|
single
|
areia grossa
|
Veja mais exemplos
Đất Đá Sỏi, Không Có Rễ Solo Pedregoso, sem Raiz |
Từ trên thuyền, ngài rao giảng cho những đoàn dân đông trên bờ biển phủ đá sỏi. Ele pregou de dentro de barcos para multidões reunidas nas margens pedregosas daquele mar. |
Chỉ toàn túp lều với đá sỏi. Um solo gretado e casas de pedra. |
Khi còn nhỏ, tôi có hàng loạt bộ sưu tập que, đá, sỏi và vỏ sò. Quando eu era pequena, fazia muitas coleções de paus e pedras e seixos e conchas. |
+ 20 Hạt rơi nơi đất đá sỏi là người nghe lời ấy thì vui mừng chấp nhận ngay. + 20 A que foi semeada em solo rochoso representa aquele que ouve a palavra e imediatamente a aceita com alegria. |
Số khác rơi nơi đất đá sỏi, là nơi không có nhiều đất. Outras caem em solo rochoso, onde não há muita terra. |
Dưới ta có đá sỏi. Abaixo, as pedras. |
2 Người đã cuốc đất, dọn sạch đá sỏi. 2 Ele revolveu a terra e tirou as pedras. |
Toàn thân bên phải bị trầy trụa, dính đầy đá sỏi Todo o meu lado direito ficou aberto, cheio de gravilha. |
(Lu-ca 8:12) Một số hạt giống rơi ra nơi đất đá sỏi. (Lucas 8:12) Outras sementes caem sobre rocha. |
Nhưng nếu hột giống được gieo trong lòng giống như đất đá sỏi thì sao? Mas o que se dá quando a semente é lançada num coração parecido a solo rochoso? |
Chúng đẩy lùi các người lên đồi, kiếm sống giữa đá sỏi. Expulsaram seu povo para as colinas, onde não há o que comer! |
Trái tim của chúng ta đều đã biến thành đá sỏi Significa que os nossos corações se transformaram em pedra. |
Đá tảng, đá sỏi -- liệu có gì còn giống Đỉnh Núi Chẻ tại Yosemite hơn thế này không. Rochedos, rochas, parece-se mais com a Half Dome em Yosemite do que com outra coisa. |
Chạy chéo qua agora là một con đường rộng trải đá sỏi, gọi là Đường Panathenaean. Atravessando diagonalmente a ágora há uma estrada larga de cascalho, chamada de Caminho Panatenéico. |
"Greuthungi" có thể có nghĩa là "cư dân thảo nguyên" hoặc "cư dân của bờ biển đá sỏi". Grutungos pode significar "moradores das estepes" ou "povo da costa de seixos". |
“Đất đá-sỏi”—Sợ hãi ‘Solo pedregoso’ significa ser temeroso |
+ 16 Có người giống như hạt rơi nơi đất đá sỏi, vừa nghe lời ấy thì vui mừng chấp nhận. + 16 Do mesmo modo, aquelas semeadas em solo rochoso representam os que ouvem a palavra e logo a aceitam com alegria. |
Chúng tôi có những mái ngói đầy màu sắc, những con đường đá sỏi và những cánh đồng phì nhiêu. Temos telhas coloridas, ruas de paralelepípedos e campos muito férteis. |
Chúng tôi có những mái ngói đầy màu sắc, những con đường đá sỏi và những cánh đồng phì nhiêu Temos telhados coloridos, calçadas de pedra, e campos muito ricos |
+ 5 Số khác rơi nơi đất đá sỏi, không có nhiều đất; chúng mọc lên ngay vì lớp đất không sâu. + 5 Outras caíram em solo rochoso, onde não havia muita terra, e brotaram imediatamente porque o solo não era profundo. |
5 Số khác rơi nơi đất đá sỏi, không có nhiều đất; chúng mọc lên ngay vì lớp đất không sâu. 5 Outras caíram em solo rochoso, onde não havia muita terra, e brotaram imediatamente porque o solo não era profundo. |
Một học giả nói, so với gia đình A-bi-gia, ông như là một viên ngọc “trong đống đá sỏi”. Um outro erudito diz que Abias, comparado a sua família, era uma pérola solitária “no meio de um monte de pedras”. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de đá sỏi em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.