O que significa cúp em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra cúp em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar cúp em Vietnamita.
A palavra cúp em Vietnamita significa troféu, prémio, Troféu, taça, chávena. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra cúp
troféu(trophy) |
prémio(trophy) |
Troféu(trophy) |
taça(cup) |
chávena(cup) |
Veja mais exemplos
Đội là một trong những đội bóng đá nữ hàng đầu thế giới với 3 chức vô địch thế giới (trong đó có chức vô địch giải đầu tiên năm 1991), 4 huy chương vàng bóng đá nữ Olympic, bảy lần vô địch Cúp vàng nữ CONCACAF và 10 Cúp Algarve.. O time é o mais bem sucedido do futebol feminino mundial, tendo vencido três Copas do Mundo de Futebol Feminino (incluindo a primeira em 1991), quatro medalhas de ouro olímpicas, sete Copas Ouro Feminina e dez Algarve Cups. |
Xin lỗi, em phải cúp máy. Lorenzo, perdão, tenho que desligar, aqui está lotado. |
Ừ, em thích cúp học hơn. Prefiro baldar-me às aulas. |
United cũng để vuột mất chiếc cúp FA khi để thua Everton 0-1. O United também perdeu a final da FA Cup em uma derrota por 1-0 frente ao Everton. |
Không giành nổi một suất dự cúp UEFA. Porém, este não conseguiu licença da UEFA. |
Không, không, cậu cúp máy hắn. Desligaste-lhe o telefone. |
Giờ, Xô Viết sẽ muốn thấy chúng ta cúp đuôi bỏ chạy. Agora, os soviéticos querem nos ver correr da raia. |
Cúp cờ vua thế giới là tên gọi một số giải đấu cờ vua khác nhau. A Copa do Mundo de Xadrez é o nome dado a uma série de diferentes torneios de xadrez ao longo do tempo. |
Gullit được bổ nhiệm làm cầu thủ kiên huấn luyện viên mùa 1996–97, và mang về một vài cầu thủ hàng đầu cho đội bóng, bao gồm nhà vô địch cúp châu Âu tiền đạo của Juventus Gianluca Vialli, trung vệ Pháp Frank Leboeuf và cầu thủ quốc tế người Ý Gianfranco Zola (sự khéo léo của ông làm nên sự phấn khích trên khán đài và được xem là một trong những cầu thủ vĩ đại nhất Chelsea) và Roberto Di Matteo (kỷ lục chuyển nhượng của câu lạc bộ với giá £4.9 triệu). Ruud Gullit foi nomeado jogador-treinador para a temporada 1996-97, e contratou vários jogadores de alto nível para a equipe, incluindo o atacante Gianluca Vialli, que havia sido campeão europeu com a Juventus, o defensor francês Frank Leboeuf, e os italianos Gianfranco Zola e Roberto Di Matteo (este último veio por quatro milhões e novecentos mil libras). |
Tuy nhiên, chiếc cúp đã bị đánh cắp vào năm 1983 và chưa bao giờ được tìm lại, dường như đã bị những tên trộm nấu chảy. No entanto, o troféu foi roubado em 1983 e nunca foi recuperado, provavelmente tendo sido derretido e vendido pelos ladrões. |
Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Phi là một giải bóng đá bắt đầu từ năm 1975 và hợp nhất với Cúp CAF năm 2004 để thành lập Cúp Liên đoàn CAF. A Recopa Africana foi um campeonato de futebol realizado entre 1975 e a fusão com a Copa da CAF em 2004, para se tornar a Copa das Confederações da CAF. |
Chuyện gì sẽ xảy ra khị cúp điện? O que acontece se faltar energia? |
Dưới đây là đội hình các đội tại giải Cúp Nhà vua Fahd 1992 ở Ả Rập Saudi. Ele integrou a Seleção Estadunidense de Futebol na Copa Rei Fahd de 1992, na Arábia Saudita. |
Nếu như xảy ra xung đột trong thời gian diễn ra cúp bóng đá thế giới anh cảm thấy sẽ có hậu quả gì? E tivermos um conflito durante a Copa? |
Tôi sẽ cúp máy. Vou desligar este telefone. |
Một phần của chỗ ngồi là tạm thời, cho Cúp Thế giới 2018. Parte do assento é ser temporário, para a Copa do Mundo de 2018. |
Chàng giật mình và nữ tù nhân nhìn thấy cái giật mình đó, bởi cho dù đã cúp cuống, nhưng không gì thoát khỏi mắt nàng Estremeceu, e a prisioneira viu este estremecimento, pois embora tivesse os olhos baixos, nada lhe escapava |
Việc cúp điện ngày càng xảy ra thường xuyên, vì thế mọi thứ xung quanh tôi đều chìm vào bóng tối khi đêm đến ngoại trừ ánh sáng đèn từ phía Trung Quốc chỉ cách nhà tôi một con sông. Os apagões também se tornaram cada vez mais frequentes. Assim, tudo à minha volta estava em completa escuridão à noite, exceto o mar de luz na China, mesmo do outro lado do rio. |
Tôi phải cúp máy rồi Eu tenho que ir. |
Cưng à, em phải cúp máy đây. Querido, tenho de desligar. |
Đây là lần cúp điện thứ ba trong tuần. É o terceiro apagão esta semana. |
Nếu Premier League là một trong ba giải đứng bảng xếp hạng Fair Play của châu Âu, đội xếp cao nhất trong bảng xếp hạng Fair Play Premier League nếu chưa giành quyền tham dự cúp châu Âu sẽ được tham dự từ vòng loại thứ nhất UEFA Europa League. Se a Premier League tiver uma equipe entre as três primeiras no ranking de fair play da Europa, o time que estiver melhor colocado e que não tenha se qualificado para alguma competição continental será automaticamente qualificado para a Liga Europa da UEFA na fase pré-eliminatória. |
Anh phải cúp máy. Será melhor que pare. |
Countdown vào ngày 05 tháng 5, và cũng giành được cúp trên Music Bank và Inkigayo trong cùng một tuần. Countdown na semana seguinte em 5 de maio, e também ganhou no Music Bank e no Inkigayo na mesma semana. |
Cúp Lại Đây! Accio Horcrux. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de cúp em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.