O que significa cuộn dây em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra cuộn dây em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar cuộn dây em Vietnamita.

A palavra cuộn dây em Vietnamita significa bobina, carretel, carrinho, sarilho, rolo. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra cuộn dây

bobina

(bobbin)

carretel

(bobbin)

carrinho

(bobbin)

sarilho

rolo

(spool)

Veja mais exemplos

Nhắm bắn ngay cuộn dây plasma.
Sr. Data, induza a bobina!
Giờ quay cuộn dây, Flint.
Agora puxa-o, Flint.
Đưa tôi cuộn dây.
Me dê a corda.
Cuộn dây bện?
Uma bola de barbante?
Juliet Dưới đây là một cuộn dây như vậy đi, Romeo nói những gì?
JULIET Aqui está como uma bobina! Venha, que diz Romeo?
Những cuộn dây này là cuộc đời của tớ.
Estas bobinas são minha vida.
Sáng hôm sau cuộn dây vẫn còn ở nơi chúng tôi để nó lại.
Na manhã seguinte o cordel estava onde o tínhamos deixado.
Hãy tưởng tượng một cuộn dây.
Imaginem uma bobina.
Tốt, ở bên trên cuộn dây có một cái ống nhỏ đựng thuỷ ngân
Bem, agora acima dessa mola...... há um tubinho cheio de mercúrio
Trong ngăn tủ khóa 7-7-9-B, có một cuộn dây đồng.
No armário de evidência 779-B, há uma bobina de fio de cobre.
Cuộn dây là một đoạn của dây điện tự quấn quanh nó.
Uma bobina é um bocado de fio enrolado em si mesmo.
Một cuộn dây cảm ứng.
Uma bobina de indução.
Một cuộn dây?
Aquela bobina?
Có một cuộn dây cước ở trên kia.
Há algum fio no segundo andar.
Cuộn dây sau đó sẽ đóng lỗ thủng lại.
Depois, a bobina fecha o buraco.
Các bạn có một cuộn dây.
Temos uma bobina.
Nhưng ở bên trong một cái máy biến thế có đến hai cuộn dây.
Dentro de um transformador padrão, existem duas bobinas de fios.
Các cuộn dây có ít nhất ba đầu dây nơi kết nối điện.
O enrolamento tem pelo menos três saídas, onde as conexões elétricas são realizadas.
Tín hiệu của cuộn dây bọc cục tiền đang rất khỏe.
Estou a receber um sinal forte dos monofilamentos que colocámos nas notas.
Mỗi người đấu diều có một phụ tá – với tôi là Hassan – giữ ống cuộn dây và thả dây.
Todo pipeiro tinha um assistente — no meu caso, Hassan —, que ficava segurando o carretel e controlando a linha.
Cuộn dây đầu tiên chỉ có thể chữa trị thành công cho một nửa số bệnh nhân ở Bolivia.
A primeira bobina podia tratar de forma bem sucedida apenas metade dos doentes na Bolívia.
Những chiến binh đấu diều đang cụm lại với những người giữ cuộn dây của họ, chuẩn bị lần cuối.
Competidores às voltas com os seus ajudantes, fazendo os últimos preparativos.
Baba thường mua cho chúng tôi mỗi đứa ba chiếc diều giống hệt nhau và những cuộn dây thuỷ tinh.
Baba comprava para cada um de nós três pipas idênticas e carretéis de linha com cerol.
Trong video này, chúng ta có thể thấy cách một ống thông cực nhỏ đưa cuộn dây vào trong tim.
Neste vídeo, podemos ver como um cateter muito fino leva a bobina até ao coração.
Sau khi chữa trị thành công cho các bệnh nhân với cuộn dây, chúng tôi cảm thấy tràn đầy nhiệt huyết.
Depois de tratamentos bem sucedidos usando a nossa bobina, ficámos muito entusiasmados.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de cuộn dây em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.