O que significa cung cầu em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra cung cầu em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar cung cầu em Vietnamita.
A palavra cung cầu em Vietnamita significa procura, Lei da oferta e da procura, oferta e procura, equilíbrio de mercado, oferta e demanda. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra cung cầu
procura(supply and demand) |
Lei da oferta e da procura(supply and demand) |
oferta e procura(supply and demand) |
equilíbrio de mercado(supply and demand) |
oferta e demanda(supply and demand) |
Veja mais exemplos
Cung, cầu, cơ hội lớn. Oferta, procura, grande oportunidade. |
Nó phân tích cung, cầu và giá cả và cho bạn biết làn sóng cơ hội tiếp theo. Analisa a oferta e a procura e os preços e diz de onde virá a próxima vaga de oportunidades. |
Nó dựa trên cung cầu và giá cả, bất cứ điều gì. É com base na oferta, na procura e no preço, qualquer que seja. |
Ông muốn nói về vấn đề cung cầu sao? Quer debater sobre crise de oferta e demanda? |
Do đó, giá dầu thị trường tăng từ $3/thùng lên tận $12/thùng để giảm đáng kể nguồn cung cầu. Assim, os preços de mercado subiram de $3 por barril para $12 por barril para ajustar a demanda ao novo fornecimento mais baixo . |
Nên, không chỉ có đạn dược quan trọng cho cuộc chiến, mà còn định luật cung cầu, giờ một băng đạn đầy giá trị bằng một mảnh đất đó. As balas são vitais para a defesa, e, pela lei da oferta e da procura, um cartucho cheio vale muito. |
Chỉ cần cung và cầu là đủ. và thính giả này là người mua hàng của bạn. Só precisava de ter oferta e procura e esta audiência a aceitar- me. |
Cung và cầu, anh bạn. Đệch mẹ. Fornecer demandas, meu amigo. |
Cung giảm cầu tăng đó, Nikita Fornecimento e entrega, Nikita |
Thứ 1, lên kế hoạch dự đoán cung và cầu cho các công việc và kỹ năng khác nhau. Número um: um plano para como prever a procura e a oferta de diferentes trabalhos e diferentes competências. |
Cung giảm cầu tăng đó, Nikita. Oferta e demanda, Nikita. |
Cung và cầu nhóc ạ. Estou falando de oferta e procura. |
Cung và cầu, đồ-đệt-mẹ. Oferta e procura, cabrona. |
Về bản chất đó là vấn đề cung và cầu, nên ta có thể giải quyết ở cả hai phía. É essencialmente uma questão de oferta e procura, por isso podemos atacá-la dos dois lados. |
Ông nhấn mạnh rằng giao của cả cung và cầu là mức giá cân bằng trong một thị trường cạnh tranh. Ele insistiu que ela era a intersecção tanto da oferta quanto da demanda que produz um preço de equilíbrio em um mercado competitivo. |
Mô hình cung cầu là mô hình cân bằng một phần cân bằng kinh tế, nơi có khoảng trống trên thị trường của một số mặt hàng cụ thể được lấy độc lập với giá và số lượng tại các thị trường khác. Em economia, equilíbrio parcial é um tipo de equilíbrio económico onde o comportamento no mercado específico de algumas mercadorias é obtido independentemente dos preços e quantidades procurados e fornecidos noutros mercados. |
Vị Tiên Tri đã nói trong lời cầu nguyện cung hiến: “Cầu xin cho ngôi nhà của Ngài được tràn đầy vinh quang của Ngài, chẳng khác chỉ một ngọn gió thổi mạnh” (GLGƯ 109:37). O Profeta disse na oração dedicatória: “Que tua casa se encha, como com um vento veemente e impetuoso, de tua glória” (D&C 109:37). |
Có một sự ngắt kết nối cung cầu, với chi tiêu lượng lớn của ngành tự động trên lục địa này ngày nay, về cơ bản là trợ vốn mạng lưới nhà xuất khẩu ô tô quốc tế thay vì làm tăng trưởng công nghiệp địa phương. Há uma desconexão entre procura e oferta, em que a maior parte dos gastos com automóveis no continente, financia uma rede internacional de exportadores de carros em vez de fomentar o crescimento da indústria local. |
Các thị trường này sẽ nhanh chóng đáp ứng với những thay đổi trong cung và cầu để tìm một cân bằng giá và số lượng. Estes mercados responderão rapidamente às mudanças na oferta e na procura para encontrar um equilíbrio de mercado entre o preço e a quantidade. |
7. (a) Tại sao chúng ta nên cung kính khi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va? 7. (a) Por que devemos ser respeitosos ao falar com Jeová em oração? |
Vấn đề thực sự với chuỗi cung ứng toàn cầu là nó mang tính siêu quốc gia. O verdadeiros problema com a cadeia de distribuição global é que ela é supranacional. |
Để xác minh, bạn sẽ được yêu cầu cung cấp các thông tin sau: Para fazer a verificação, será necessário informar o seguinte: |
Bạn cũng có thể được yêu cầu cung cấp thêm thông tin liên hệ. Você também precisará fornecer dados de contato adicionais. |
Vì thế chị phải đi làm và cung cấp nhu cầu vật chất cho con cái. Ela se viu assim obrigada a procurar um emprego para sustentar os filhos. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de cung cầu em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.