O que significa công sức em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra công sức em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar công sức em Vietnamita.

A palavra công sức em Vietnamita significa trabalho, causa, feito, campanha, façanha. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra công sức

trabalho

(effort)

causa

(effort)

feito

(effort)

campanha

(effort)

façanha

(effort)

Veja mais exemplos

Các anh phải bỏ ra khá nhiều thời giờ và công sức để giúp chúng ta.
Nossos irmãos gastam muito tempo e esforço em nosso benefício.
Em góp nhiều công sức vào đây.
Investi muito nisto.
Giả vờ khiêm tốn bằng cách cướp công sức của tao?
Fingindo ser humilde, levando o crédito por meu trabalho.
Tôi ko thể phá hủy công sức của mình được.
Não posso arriscar isso.
Công việc chính của họ đòi hỏi nhiều công sức là việc bắt tôm hùm.
O trabalho principal é a pesca de lagosta, o que requer muita dedicação.
Tôi đã bỏ ra quá nhiều thời gian và công sức vào việc này...
Investi demasiado tempo e esforço nisto...
Tiền bạc mà anh đã bỏ nhiều công sức để tích lũy nhanh chóng mọc cánh bay xa.
O dinheiro que havia ganhado com tanto sacrifício desapareceu rapidamente.
Không phải là xúc phạm công sức của cô.
Não é um insulto ao seu trabalho.
Đã đến lúc sẵn sàng, và cùng nhau đóng góp công sức, và biến nó thành hiện thực.
É hora de se preparar para isso, ajudar a contribuir para isso e concretizar esse futuro.
Nó đòi hỏi rất nhiều công sức bỏ ra, rất nhiều nghiên cứu.
Vai precisar de muito trabalho, muita pesquisa.
Có mất nhiều thời gian và công sức hay không?
Será que dava muito trabalho prepará-los?
Người khác đã làm, và anh em cùng họ hưởng công sức của họ”.
Outros trabalharam arduamente, e vocês se beneficiaram do trabalho deles.”
Người sẽ rời Lạc Dương, phiêu diêu tự tại ngươi không cần phí công sức.
Não é preciso visitá-lo.
Những thứ khác, đều không đáng phí công sức.
Qualquer coisa mais é desperdício de material.
Thủy thủ của USS Indianapolis góp phần nhiều công sức.
Em grande parte pelos homens do USS Indianapolis.
Chúng ta đã tốn bao nhiêu công sức, và không được gì hết!
Passamos por tudo isso e nada!
Người ta không nhận ra là tốn bao nhiêu công sức.
As pessoas não imaginam o trabalho que .
Bạn sẽ không bao giờ nuối tiếc khi dành công sức tìm kiếm tôn giáo thật.
Você nunca se arrependerá de ter procurado a adoração verdadeira.
Giúp những người cơ nhỡ có cơ hội được đóng góp công sức góp ích cho xã hội.
Dando oportunidade aos pobres de participar de trabalhos manuais para o benefício da sociedade.
Muốn làm thế chúng ta phải bỏ công sức trở lại thăm mọi người chú ý.
Isto inclui ampliar seus esforços de revisitar todos os interessados encontrados.
Này anh bạn, tôi thật sự đã tốn nhiều công sức vào đây.
Ouve, eu dediquei imenso tempo a isto.
Phải mất nhiều công sức trong mỗi bước đó.
Essas tarefas exigiam bastante esforço físico.
Mày làm gì thì làm, phải xứng đáng công sức tao bỏ ra đấy.
É melhor essa chave valer a pena.
Thật đáng mọi công sức!
Deus a cumprirá.
" Bỏ rất nhiều công sức. "
Muito trabalho.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de công sức em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.