O que significa con tê giác em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra con tê giác em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar con tê giác em Vietnamita.
A palavra con tê giác em Vietnamita significa rinoceronte, Rhinocerotidae. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra con tê giác
rinoceronte(rhinoceros) |
Rhinocerotidae(rhinoceros) |
Veja mais exemplos
Con tê giác rất kị lửa. O rinoceronte é um auto designado oficial anti-incêndio. |
" Bạn dẫn nó đi và xô vào con tê giác. " Você o levaria para o campo de beisebol. |
Tôi có giấy phép hợp lệ để săn bắn con tê giác đó. tenho uma licença válida para caçar aquele rinoceronte. |
Cô Thompson, nếu tôi nhóm lửa, và con tê giác nhìn thấy nó lại tới và dập tắt. Srta. Thompson... se acender um fogo e um rinoceronte vir... ele vem para apagar. |
Thế còn con tê giác đó? E o rinoceronte? |
Cậu là một con tê giác. És um rinoceronte. |
Có một con tê giác khác. Há outro rinoceronte. |
Cô ta sẽ không tin tôi về chuyện con lợn rừng và con tê giác. Ela não acreditou em mim sobre o javali e o rinoceronte. |
Con tê giác. O rinoceronte. |
Cho tới khi một con tê giác cắm sừng vào họng anh thì anh mới thấy được nó. Não eras capaz de reconhecer um rinoceronte nem que te enfiasse um corno pela garganta. |
Có 1 con tê giác nhỏ É um bebê rinoceronte. |
Không có con tê giác Java nào được trưng bày trong một thế kỉ qua. O rinoceronte-de-java já não é exibido em zoológicos há um século. |
Ngày 20 tháng 5 năm 1515, một con tê giác được đưa từ Ấn Độ tới cảng Lisboa bằng đường biển. Em 20 de maio de 1515, um rinoceronte-indiano chegou a Lisboa, trazido do Extremo Oriente. |
trọng lượng của ông ta Xấp xỉ một con tê giác con. Pesa tanto como um rinoceronte jovem. |
Giờ chúng ta có hai con tê giác. Agora são dois. |
Và, họ săn sừng những con tê giác và cả ngà voi. E o exército caçava valiosos chifres de rinoceronte e presas de elefante. |
Ông ta sẽ bán rẻ cho anh con tê giác trắng. Preço bom no rinoceronte branco. |
Những đặc điểm này không hề có trên cơ thể của một con tê giác thực sự. Nenhuma destas características físicas estão presentes num rinoceronte verdadeiro. |
Tụi anh đang nói về con tê giác của em. Está falando de você. |
Tôi có thể bắn vào đầu một con tê giác cách 100m. Consigo matar um rinoceronte em debandada a 100 metros. |
Cái hang của một con tê giác tức giận. O lar do rinoceronte raivoso. |
Đám yêu còn lại bắt đầu phá phách lớp học kinh hoàng hơn cả một con tê giác khùng. Os demais se puseram a destruir a sala de aula com mais eficiência do que um rinoceronte desembestado. |
Ở Jakarta, 3 con tê giác Sumatran lật nhào một chiếc xe của một gia đình khách thăm quan người Norwegia. Em Jakarta, três rinocerontes de Sumatra abalroaram um todo-o-terreno que pertencia a uma família de turistas noruegueses. |
Như vậy chúng ta sẽ học về những chú hươu cao cổ, và chúng ta sẽ học về những con tê giác Então nos aprenderemos sobre girafas, e então aprenderemos sobre rinocerontes, e então iremos para a jaula dos leões. |
Năm 2011, chỉ riêng tại Nam Phi, con số kỷ lục là 448 con tê giác đã bị những tên săn trộm giết chết. Em 2011, só na África do Sul, caçadores clandestinos mataram o número recorde de 448 rinocerontes. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de con tê giác em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.