O que significa con hà mã em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra con hà mã em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar con hà mã em Vietnamita.
A palavra con hà mã em Vietnamita significa hipopótamo, Hipopótamo, Hipopótamo-comum, hipopótamo-comum. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra con hà mã
hipopótamo(hippopotamus) |
Hipopótamo(hippopotamus) |
Hipopótamo-comum(hippopotamus) |
hipopótamo-comum(hippopotamus) |
Veja mais exemplos
Chúng tôi nói với những người Zambia," Chúa ơi, những con hà mã kìa!" Dissemos à população: "Meu Deus, os hipopótamos!" |
Vì vậy ông ấy làm bạn với 1 con hà mã Então, ele ficou amigo de um hipopótamo... |
Thí dụ, ở Phi Châu, con hà mã khổng lồ thật dễ tìm. Por exemplo, na África é difícil o enorme hipopótamo passar despercebido. |
Ai chơi piano vậy, một con hà mã hả? Quem está tocando piano, o hipopótamo? |
Con hà mã chỉ cần 1 người bạn O hipo quer um amigo. |
Chỉ là một con hà mã hiền khô. Apenas um inofensivo hipopótamo. |
Bởi vì, bạn thấy đó, chỉ ít chúng tôi cũng nuôi ăn được mấy con hà mã Porque, pelo menos, alimentámos os hipopótamos. |
Đi tắm đi, con hà mã. Vá tomar banho, hippie! |
Vâng, bởi vì ông ấy đang đứng sau con hà mã Lấy tất cả quả mà ông ấy muốn Vai, sim, porque ele pode subir nas costas do hipopótamo... pra pegar todas as frutas que quiser. |
Những con hà mã ra khỏi Sông Nile vào ban đêm và đến gần sát nhà của chúng tôi. À noite, hipopótamos costumavam sair do rio Nilo e caminhar até a nossa casa. |
Thậm chí lúc mới sinh nó đã nặng 2.700 kilôgam (6.000 lb)—bằng khối lượng một con hà mã (hippopotamus) trưởng thành. Quando nascem, podem pesar até 2 700 kg – o mesmo que hipopótamo adulto. |
(Gióp 40:10-19; 40:10, cước chú) Một con hà mã trưởng thành có thể dài từ 4 đến 5 mét và cân nặng đến 3.600 kilôgam. (Jó 40:15-24) Um hipopótamo plenamente desenvolvido pode ter de 4 a 5 metros de comprimento e pesar até 3.600 quilos. |
Khi chèo thuyền trên sông, họ phải tránh né các con hà mã và cá sấu thường gặp trong vùng này. Nos rios, tiveram de navegar entre hipopótamos e crocodilos, comuns na região. |
15 Kế tiếp Đức Giê-hô-va đề cập đến Bê-hê-mốt, thường được người ta hiểu là con hà mã (Gióp 40:10-19). 15 Jeová mencionou a seguir o beemote, que geralmente é considerado ser o hipopótamo. |
Khi mà những quả cà chua bắt đầu đạt, chín, và có màu đỏ, chỉ qua một đêm, chừng khoảng 200 con hà mã từ dưới sông trồi lên và ngốn sạch tất cả. Quando o tomate já estava bonito, maduro e vermelho, durante a noite, vieram alguns 200 hipopótamos do rio e comeram tudo! |
Động vật ăn cỏ lớn có thể cáu kỉnh, và chúng có thể bảo vệ lãnh thổ-- bạn không muốn gây rối với một con hà mã hay tê giác hoặc một con trâu nước. Os grandes herbívoros podem ser brutos e territoriais — ninguém quer meter-se com um búfalo, um hipopótamo ou um rinoceronte. |
Cô kể lại việc đánh nhau với những con cá sấu, bị kẹt trong một cơn lốc xoáy và cù một con hà mã bằng chiếc ô của mình đến mức nó phải dời ra khỏi mạn ca nô của cô Recorda ter lutado com crocodilos, ter sido apanhada por um tornado e fazer cócegas a um hipopótamo com a sombrinha, para que ele se afastasse da canoa. |
Trong suốt thập kỉ vừa qua, tôi đã đến 40 quốc gia để thấy những con báo, gấu voi hổ và hà mã. Na última década Eu viajei para mais de 40 países para estudar onças e ursos e elefantes tigres e rinocerontes. |
Nhưng điều thật sự làm cho các bãi biển ở Loango độc đáo là những con thú đi dọc theo bãi cát—hà mã, voi rừng, trâu, báo và khỉ đột. Mas o que realmente torna as praias de Loango incomparáveis são os animais que andam em suas areias — hipopótamos, elefantes-da-floresta, búfalos, leopardos e gorilas. |
Để cho thấy tại sao loài người phải kính sợ Đấng Tạo Hóa, Đức Giê-hô-va đã có lần phán với Gióp về những con thú như sư tử, ngựa vằn, bò rừng, hà mã, và cá sấu. Para mostrar por que o homem deve ter reverência pelo Criador, Jeová falou certa vez a Jó a respeito de animais como o leão, a zebra, o touro selvagem, o beemote (ou hipopótamo) e o leviatã (pelo visto, o crocodilo). |
Các nhà khoa học và bò sát học đã nghiên cứu và xác nhận rằng kích thước và khối lượng của nó khiến nó không thể săn những con mồi bình thường và nhanh nhẹn như cá, linh dương và ngựa vằn, khiến nó phải săn những con mồi to lớn hơn như hà mã, linh dương đầu bò lớn và người. Cientistas e herpetólogos que estudaram Gustave afirmam que seu tamanho incomum e peso impede a sua capacidade de caçar como outros crocodilos, presas como peixes, antílope e zebra, forçando-o a atacar animais maiores, como hipopótamo, grandes gnus e, até certo ponto, os seres humanos. |
Cây Lotus cũng được đề cập trong Sách Job (Ước Bá ký) 40:21-22, đoạn nói tới một sinh vật to lớn trông gióng như hà mã, được nhắc tới trong đó như là "behemoth" (con thú kếch xù). O Livro de Jó menciona o lotos nos versículos 40:21-22, que falam numa grande criatura chamada Behemoth que está deitada debaixo de árvores de lotos, escondida entre juncos e outras plantas; os lotos estão rodeados de choupos. |
Nhưng ở đây, phía trên con quái vật Amensit... mà, như các bạn có thể thấy, vừa là cá sấu, vừa là sư tử và vừa là hà mã, đang ngồi chờ để nuốt trộng trái tim của người chết nếu nó thấy thèm... là hình khắc của một cái nhà. Mas aqui, acima do monstro Amensit, que, como podem notar, é parte crocodilo, leão e hipopótamo, e aguarda para devorar o coração do defunto, está o símbolo de uma casa. |
Những kẻ săn thú biểu diễn kỹ xảo giết một cách dã man những con thú ngoại lai được mang về từ mọi xứ thuộc đế chế, bất kể các chi phí đã bỏ ra: báo, tê giác, hà mã, hươu cao cổ, linh cẩu, lạc đà, chó sói, lợn lòi và linh dương. Caçadores exibiam sua perícia por matarem animais exóticos, trazidos de todos os cantos do império, sem se poupar gastos — leopardos, rinocerontes, hipopótamos, girafas, hienas, camelos, lobos, javalis e antílopes. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de con hà mã em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.