O que significa con đường em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra con đường em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar con đường em Vietnamita.

A palavra con đường em Vietnamita significa caminho, via, estrada, rodovia, rumo. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra con đường

caminho

(way)

via

(way)

estrada

(way)

rodovia

(way)

rumo

(way)

Veja mais exemplos

Những cây lá lĩnh Trung Hoa mọc xuyên những con đường ở New York.
Os ailantos chineses crescem frondosos nas ruas da cidade de Nova Iorque.
Nhà tỉ phú tư bản với bàn tay bẩn thỉu trên con đường thăng cấp quyền lực?
O industrial bilionário sujo em todas as esferas de poder?
Chuẩn Bị Con Đường
Preparar o Caminho
Nếu chỉ có một con đường ở Pháp.
É como se só houvesse uma estrada em França.
ISIL đã kiểm soát phía Bắc, các con đường, các chốt kiểm soát, các ga tàu.
O Daesh controla o norte, as estradas, fronteiras e estações de comboio.
♪ Nhưng nó không đi cùng đường với tôi vì tôi đã rẽ sang con đường khác ♪
♪ Mas não as calçarei pois o meu caminho é outro ♪
Hàng triệu người sa chân vào con đường cờ bạc đã biến mình thành những con nghiện nặng.
Milhões de pessoas que foram atraídas à jogatina descobriram que é muito difícil se livrar desse vício cruel.
Em cần một con đường khác!
Preciso de outra forma!
Không chắc là anh nhớ tôi, vì anh đi con đường riêng, và gặp rất nhiều người.
Não esperava ser reconhecido são tantos os rostos que vês.
Đọc 2 Nê Phi 25:28–29, và nhận ra điều Nê Phi đã nói là “con đường ngay chính.”
Leia 2 Néfi 25:28–29 e identifique o que Néfi disse ser “o caminho reto”.
Sự nuôi dưỡng liên tục này sẽ giúp các em được an toàn trên con đường.
Essa constante nutrição vai mantê-las no caminho seguro.
Và nó giống con đường phát triển bình thường của một người nổi tiếng.
Parece- se com a trajetória normal de uma pessoa famosa.
Ông khuyến khích chúng ta nên chọn đúng, cho dù đó là con đường khó khăn hơn.
Ele nos incentivou a escolher o certo mesmo que o caminho seja mais difícil.
Tình yêu thương là “con đường tốt-lành hơn” như thế nào?
De que modo é o amor “um caminho que ultrapassa” tudo?
Cái tôi đầy mặc cảm thực chất lại dẫn tôi đến với con đường của sự khai sáng.
O que era uma fonte de vergonha na verdade era uma fonte de iluminação.
Anh nên được trên con đường của mình ngay bây giờ.
Deve estar a caminho neste momento.
như một cuộc đời mới, và con đường con đường cứ mãi kéo dài."
e a estrada, a estrada ainda não acabou".
Đừng để hắn lôi kéo chúng ta vào con đường tội lỗi!
Assim, resistamos a seus esforços astutos para nos fazer pecar!
8 Đức Giê-hô-va dạy dân ngài “con đường thiện mà họ phải đi” (I Các Vua 8:36).
8 Jeová ensina aos do seu povo “o bom caminho em que devem andar”.
Chúng ta phải đi khỏi con đường này thôi
Temos de sair da rua!
Không thể đi vào con đường của Tom Ripley.
Não podemos ir pelo caminho do Tom Ripley.
Anh sẽ tìm thấy chi tiết về con đường đó trong hồ sơ này.
Você vai achar os detalhes da rota neste portifólio.
HÃY HÌNH DUNG: Bạn đang đi bộ trên con đường tối tăm vào ban đêm.
IMAGINE que você está caminhando à noite por um lugar escuro.
Bản năng đã thúc đấy chúng tôi bỏ trốn, đó là con đường để tồn tại.
Escapar tornou-se a nossa única chance de sobrevivência.
♪ Khi họ đi dọc theo con đường
Quando avançavam pelo seu caminho

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de con đường em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.