O que significa cơ sở em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra cơ sở em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar cơ sở em Vietnamita.
A palavra cơ sở em Vietnamita significa experiência, formação, instrução, base, Os Elementos, base. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra cơ sở
experiêncianounfeminine |
formaçãonounfeminine Một số phong trào tôn giáo vào giữa thế kỷ 15 đã tạo cơ sở cho sự thành lập nhóm Anh Em Hợp Nhất. Em meados do século 15, vários movimentos religiosos contribuíram para a formação da Unidade dos Irmãos. |
instruçãonounfeminine Sự hiểu biết Kinh Thánh này đã giúp hàng triệu người có cơ sở vững chắc để lựa chọn cách thờ phượng. Essa instrução bíblica tem ajudado milhões de pessoas a adquirir uma base sólida para ajudá-las a fazer sua escolha em matéria de adoração. |
basenoun Chúng ta điều có cơ sở dữ liệu như nhau. Tivemos todos acesso à mesma base de dados. |
Os Elementosnoun (Cơ sở (Euclid) |
basenoun Chúng ta điều có cơ sở dữ liệu như nhau. Tivemos todos acesso à mesma base de dados. |
Veja mais exemplos
Máy bay Nhật đang bỏ bom Hải quân và các cơ sở quân đội. Aviões japoneses bombardeiam as bases do Exército e Marinha. |
Tôi xâm nhập vào cơ sở dữ liệu của Chính phủ Cuba. Entrei na base de dados do Governo cubano. |
Họ không cần cơ sở dữ liệu hay những trang mạng đó, nhưng họ cứ kiểu, Não precisam de uma base de dados e de sítios web, mas é do tipo: |
Hóa đơn bạn cầm trong tay là cơ sở để bạn tin công ty ấy. O recibo de compra que ficou em suas mãos deu motivos para que você tivesse “fé” na empresa de quem comprou o produto. |
Cơ sở này được xác định rõ ràng khi Chúa Giê-su Christ xuống thế. Esta base foi claramente identificada quando Jesus Cristo veio à Terra. |
Cơ sở dữ liệu PIOlibName Base de dados da PIOlibName |
Dựa trên cơ sở nào Đa-vít tin là Đức Giê-hô-va sẽ trợ giúp chàng? Que base Davi tinha para acreditar que Jeová lhe ajudaria? |
Một trong những cơ sở an ninh của họ bị đột nhập. Uma de suas instalações de segurança foi penetrada. |
Toàn bộ cơ sở bị khóa cho đến khi máy phát chính hoạt động trở lại. Encerramento de todas as instalações até à restauração do gerador principal. |
Các điệp viên và cơ sở của anh bị tiêu diệt. Os seus agentes e contactos ficaram em risco. |
Cơ sở dữ liệuStencils Base de DadosStencils |
Nó không hẳn là có cơ sở khoa học. Não é uma Ciência exacta. |
Những biện pháp mạnh mẽ như thế dựa trên cơ sở nào của Kinh Thánh? Que motivos a Bíblia dá para que essa medida radical seja tomada? |
Này mình đã làm danh thiếp cho cơ sở của chúng ta rồi đấy Arranjei cartões de negócios e telemóveis. |
Cơ sở nghiên cứu Fujima Techtronics. Centro de Pesquisas Fujima Techtronics. |
Vào “ngày sau cùng”, người ta sẽ bị xét đoán dựa trên cơ sở nào? “No último dia”, as pessoas serão julgadas com base em quê? |
Nếu bạn cho biết cơ sở cho mục đích 3 và/hoặc 4 là "lợi ích chính đáng": Caso você use a opção "Legitimate interest" para os objetivos 3 e/ou 4, considere o seguinte: |
Và Venezuela sẽ thực hiện nếu họ cho khởi động các cơ sở NL hạt nhân. E a Venezuela fá-lo-á se começarem com instalações de energia nuclear. |
Đây là cha tôi, Zvi, đang ở cơ sở làm rượu ở Israel. Este é o meu pai, Zvi, na nossa adega, em Israel. |
Tôi sẽ không để ông đột nhập vào cơ sở liên bang mà không có hỗ trợ. Não vai entrar numa instalação federal sem apoio. |
Dọn dẹp cơ sở và di chuyển mất bao lâu? Quanto tempo leva a limpar o quarto e tirar tudo? |
Nơi những dãy núi dốc đứng trong trung tâm Panem, là cơ sở quân sự chính của Capitol. Lá, no centro da mais íngreme cordilheira de Panem, estão... as instalações militares da Capital. |
Ngài thương xót người phạm tội khi có cơ sở. Quando é possível, ele perdoa as pessoas. |
Tôi nghĩ rằng đây cũng là cơ sở của những giả định âm mưu. Esta é também, creio, a base das teorias da conspiração. |
Chưa, nhưng nỗi lo sợ của anh là hoàn toàn có cơ sở. Ainda não, mas se estás com receio, é com razão. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de cơ sở em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.