O que significa cổ họng em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra cổ họng em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar cổ họng em Vietnamita.
A palavra cổ họng em Vietnamita significa garganta, faringe, goela, gorja, Garganta. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra cổ họng
garganta(gullet) |
faringe(throat) |
goela(gullet) |
gorja(gullet) |
Garganta(throat) |
Veja mais exemplos
Cổ họng tôi đau quá. A minha garganta dói-me. |
Trái tim nó dường như đã nhảy khỏi lồng ngực mà vọt lên tới cổ họng. Seu coração parecia ter saltado do peito e ido bater na garganta. |
Cổ họng tôi đau quá. Dói-me a garganta. |
Bởi vì cổ họng tớ lại đang bị đau. Ando com dores de garganta. |
Nói một lời nữa và tôi sẽ cắt cổ họng anh. Mais uma palavra e corto-te a garganta. |
Lưỡi dao vẫn còn trong cổ họng nạn nhân. O lâmina da faca ainda estava em sua garganta. |
Tôi sẽ xé cổ họng các cậu đấy. E que fique claro: |
Bạn có thấy súng vào cổ họng của bạn? Você vê essa arma na sua garganta? |
Cổ họng tôi khô quá, tôi đã tưởng hết nói chuyện nổi. A minha garganta estava tão seca que pensei que ia deixar de conseguir falar. |
Việc đó giống như cảm nhận điều gì đó với cổ họng của con vậy. É como quando sentes algo na moela. |
Chú ý giữ ẩm cho cổ họng của mình, Marcus ạ? Quer molhar a boca, Marcus? |
Rất gần với cổ họng ngươi Tão perto da tua garganta... |
Cổ họng của em khát khô. Minha garganta está seca. |
Đừng la nữa, không tao sẽ xé cổ họng mày ra đấy! Pára com os gritos ou corto-te a garganta! |
Tinh hoàn bị cắt và bị nhét vào cổ họng. Testículos arrancados a tiro e enfiados pelas goelas abaixo. |
'Vâng'? Nói tôi, bù trừ cổ họng của tôi, " không có gì trong đó. " 'Bem?', Disse eu, limpando a garganta, " não há nada nele. " |
Hãy tưởng tượng nó trong cổ họng của em. Imagine ele na tua garganta. |
Hôm nay, ta muốn cảm nhận cổ họng Themistokles... bên dưới gót giày của mình. Hoje eu quero ter a garganta de Temístocles sob minhas botas. |
Cổ họng của cậu à? Na moela? |
Và đây là thứ chúng tôi gọi là " Cổ Họng, " lối thông giữa Lỗ Hổng và chúng ta. E aqui está a " Garganta ", a passagem entre a Fenda e nós. |
Giọng nói trong đầu anh đang bảo anh hãy xé toạc cổ họng em và uống máu em. A voz na minha cabeça... está a dizer-me para rasgar a tua garganta e beber de ti. |
Chúng tôi sẽ lấy tế bào thừ cổ họng của bạn Se vocês se encontram com uma doença na traqueia nós preferimos tirar células da vossa traqueia. |
Dù cố diễn tả cảm xúc bằng lời, nhưng anh chỉ thì thầm trong cổ họng. Embora tentasse dizer o que sentia, ele só produzia sons indistintos. |
Nếu anh ở đâu quanh một con chó hơn 5 phút... thì cổ họng anh sẽ đóng lại. Se fico perto de um cão durante mais de 5 minutos, a minha garganta fecha-se. |
Cổ họng anh ta bị vài triệu chứng. Parece ter um problema na garganta. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de cổ họng em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.