O que significa chức mừng sinh nhật em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra chức mừng sinh nhật em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar chức mừng sinh nhật em Vietnamita.

A palavra chức mừng sinh nhật em Vietnamita significa feliz aniversário, parabéns. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra chức mừng sinh nhật

feliz aniversário

interjection (sinh nhật vui vẻ nhé)

parabéns

interjection (sinh nhật vui vẻ nhé)

Veja mais exemplos

Chúng tôi đang tổ chức mừng sinh nhật ở tầng dưới.
Tem um aniversário lá embaixo.
Tại nhiều nơi làm việc thường có tổ-chức tiệc tùng, ăn mừng sinh-nhật hoặc các ngày lễ.
Em muitos lugares de trabalho é costume realizar-se festas de escritório ou celebrações de aniversários natalícios e feriados.
Tương tự, một cuốn bách khoa tự điển Công giáo (New Catholic Encyclopedia) nói rằng theo tính toán của những người sùng kính thần Mithra, ngày 25 tháng 12 là ngày họ tổ chức ăn mừngsinh nhật mặt trời vô địch”.
Da mesma forma, adoradores do deus Mitra, segundo seus cálculos, comemoravam o 25 de dezembro como o “dia do nascimento do Sol invicto”, diz a New Catholic Encyclopedia (Nova Enciclopédia Católica).
Không lâu trước Lễ Vượt Qua năm 32 CN, Hê-rốt tổ chức một bữa tiệc lớn để mừng sinh nhật mình.
Pouco antes da Páscoa de 32 EC, Herodes prepara uma grande festa para comemorar seu aniversário.
Theo một cuốn bách khoa tự điển, ngày đó được chọn vì “dân thành Rô-ma lúc đó đã tổ chức lễ Thổ Tinh vào ngày đó, ăn mừng sinh nhật của mặt trời”.
Escolheram essa data porque “o povo de Roma já a observava como Festa de Saturno, celebrando o nascimento do sol”.
Hơn nữa, nhân viên viện dưỡng lão thường tổ chức cho những người sống trong viện ăn mừng sinh nhật, Giáng Sinh, hoặc Phục Sinh để thay đổi không khí sinh hoạt hằng ngày.
Além disso, os que trabalham na casa muitas vezes aproveitam aniversários natalícios, Natal ou Páscoa para quebrar a rotina dos residentes.
Nhưng để nâng cao tinh thần và để ăn mừng sinh nhật tôi, tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc tại nhà tôi vào tối thứ Bảy, và tất cả các bạn đều được mời!
Mas para levantar os ânimos e para comemorar os meus anos, vou dar uma festa em minha casa no sábado à noite, E estão todos convidados!
Năm 1945, tại Hoa Kỳ, Tổng thống Harry S. Truman - lúc này vừa kỷ niệm sinh nhật lần thứ 61 của mình - tổ chức buổi lễ mừng chiến thắng nhằm tưởng nhớ người tiền nhiệm của mình, Franklin Delano Roosevelt, vừa mới qua đời vào ngày 12 tháng 4 năm 1945.
Nos Estados Unidos, o Presidente Harry Truman, que celebrava 61 anos nesse mesmo dia, dedicou a vitória ao seu antecessor, Franklin D. Roosevelt, que morrera há cerca de um mês antes, no dia 12 de Abril.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de chức mừng sinh nhật em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.