O que significa chủ tịch em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra chủ tịch em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar chủ tịch em Vietnamita.
A palavra chủ tịch em Vietnamita significa presidente, presidenta, Chairman. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra chủ tịch
presidentenoun (chủ tịch hội đồng quản trị) 94 Và vị chủ tịch thứ bảy của những vị chủ tịch này sẽ chủ tọa sáu vị chủ tịch kia; 94 E o sétimo presidente desses presidentes presidirá os seis; |
presidentanoun 94 Và vị chủ tịch thứ bảy của những vị chủ tịch này sẽ chủ tọa sáu vị chủ tịch kia; 94 E o sétimo presidente desses presidentes presidirá os seis; |
Chairman
Prentice, đó là ngài chủ tịch,. Era o chairman, Sr Prentice. |
Veja mais exemplos
Sự phán xét là công việc của Chúa.9 Chủ Tịch Thomas S. O julgamento é uma prerrogativa do Senhor.9 O Presidente Thomas S. |
Faust thuộc Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn nói: Faust, da Primeira Presidência, disse: |
Có lẽ đó là lý do tại sao Chủ Tịch David O. Talvez seja por isso que o Presidente David O. |
Về sau, bà trở thành mẹ của Chủ Tịch Henry B. Mais tarde ela se tornaria mãe do Presidente Henry B. |
Ông làm chủ tịch xã hội cho đến năm 1941. Ele serviu como presidente da sociedade até 1941. |
Chủ Tịch Monson Kêu Gọi Phải Có Lòng Can Đảm O Presidente Monson Exorta-nos a Ter Coragem |
Chủ Tịch Hội Thiếu Nữ Presidente das Moças |
Thay vì thế, Chủ Tịch Monson nói: “Brigham City là quê hương của Chủ Tịch Boyd K. Em vez disso, o Presidente Monson disse: “Brigham City é a cidade natal do Presidente Boyd K. |
Chủ Tịch Packer thuật lại: O Presidente Packer relembra: |
Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi Presidência dos Setenta |
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn tuyên bố: A Primeira Presidência declarou: |
Phó chủ tịch phụ trách hoạt động của chúng ta. Ryan Parker, nosso vice-presidente de operações. |
Lee [2000], 134) và lời nói bất hủ của Chủ Tịch David O. Lee, 2000, p. 134) e do sempre atual conselho do Presidente David O. |
Chủ Tịch Ezra Taft Benson dạy: O Presidente Ezra Taft Benson ensinou: |
Chính là ở đó với Chủ Tịch Henry B. Foi lá, com o Presidente Henry B. |
Vào đầu tháng Sáu năm 1978, Chúa mặc khải cho Chủ Tịch Spencer W. No começo de junho de 1978, o Senhor revelou ao Presidente Spencer W. |
Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi A Presidência dos Setenta |
Đọc câu nói sau đây của Chủ Tịch Thomas S. Leia a seguinte declaração do Presidente Thomas S. |
Một trong số những người nói chuyện tại tang lễ của bà là Chủ Tịch Spencer W. Um dos oradores de seu funeral foi o Presidente Spencer W. |
Từ một sự kiện Face to Face (Trực Diện) vào tháng Ba năm 2017 với Chủ Tịch Henry B. Extraído do Cara a Cara com o Presidente Henry B. |
Chủ Tịch Hinckley giơ cao ngọn đuốc cho khán giả xem. O Presidente Hinckley levantou a tocha para que os espectadores a vissem. |
Mời một học sinh đọc lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Benson: Peça a um aluno que leia a seguinte declaração do Presidente Benson: |
Không một điều gì thoát khỏi sự lưu tâm của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn. Nada escapa à atenção da Primeira Presidência. |
Chúng ta hát những lời này của Chủ Tịch Gordon B. No hino composto pelo Presidente Gordon B. |
Theo lời của Chủ Tịch Dieter F. Nas palavras do Presidente Dieter F. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de chủ tịch em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.