O que significa chủ nhà em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra chủ nhà em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar chủ nhà em Vietnamita.
A palavra chủ nhà em Vietnamita significa anfitrião, hospedeiro, proprietário, host, senhorio. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra chủ nhà
anfitrião(host) |
hospedeiro(host) |
proprietário(master) |
host(host) |
senhorio(landlord) |
Veja mais exemplos
Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng? Uma conversa sobre a Bíblia — Todas as pessoas boas vão para o céu? |
Hãy hỏi chủ nhà nghĩ gì về điều bạn đang đọc. Pergunte ao morador o que ele acha do que está lendo. |
♫ Và khi gặp lão chủ nhà, ta có thể hiên ngang nhìn thằng ♫ Ao vermos o senhorio Podemos fitá-lo nos olhos |
7 Chúng ta phải nhớ thảo luận giản dị thôi, và khen chủ nhà khi có dịp. 7 É importante manter a consideração simples e elogiar o morador sempre que possível. |
Chủ nhà có thể trông bực bội hay giận dữ. A pessoa talvez até pareça irritada ou irada. |
Nước chủ nhà Ấn Độ trình diễn nền văn hóa cổ xưa của mình. O país anfitrião, Índia, exibindo sua cultura. |
Anh có cho chủ nhà biết hết mọi thứ không? Conta tudo ao seu senhorio? |
Bạn cần có lời mở đầu gợi sự chú ý của chủ nhà. Precisará de uma introdução que desperte o interesse. |
[Cho chủ nhà xem tờ Biết sự thật, và chỉ vào những câu hỏi ở trang đầu]. [Entregue ao morador o tratado Conhecer a verdade e mostre as perguntas na primeira página.] |
Chúng ta có thể dùng mục “Nói chuyện với chủ nhà” trong thánh chức như thế nào? Como podemos usar essa série na pregação? |
Điều này cũng giúp bạn liên lạc lại với chủ nhà. Isso também poderá ser de ajuda para contatar a pessoa novamente. |
Bà chủ nhà trả tôi cũng kha khá.Tôi rất vui A dona vai me pagar bastante dinheiro, então estou feliz |
Nicosia đã được công bố là thành phố chủ nhà của cuộc thi vào ngày 1 tháng 7 năm 1999. Nicósia, a capital cipriota, foi anunciada como sede do evento em 1 de julho de 1999. |
Nếu thấy tên của chủ nhà trong danh sách, hãy dùng tên của họ trong lời trình bày. Se for possível encontrar o nome do morador na lista telefônica, use-o. |
Tôi đã kiểm tra tất cả các bệnh viện, cả chủ nhà của cậu ta... Verifiquei todos os hospitais, o senhorio... |
Khi nào nên mời chủ nhà nhận sách báo? Sugira introduções apropriadas. |
Khi chủ nhà nói tiếng khác Quando o morador fala outro idioma |
Mở chương mà chủ nhà chú ý đến nhiều nhất, và đọc các tiểu đề. Abra no capítulo em que a pessoa mostrar mais interesse e leia os subtítulos. |
Nói chuyện với chủ nhà —Tại sao Đức Chúa Trời để cho có đau khổ? Uma Conversa sobre a Bíblia — Por que Deus permite o sofrimento? |
Này, Balloonman tiếp theo phải tìm tới gã chủ nhà của tôi. O Homem do Balão devia levar o meu senhorio. |
Một chủ nhà kia đáp ứng một cách vô cùng tích cực với một câu Kinh Thánh. Certa moradora apreciou muito quando lhe mostraram um texto da Bíblia. |
(e) chủ nhà đang nói? (e) o morador está falando? |
Chủ nhà không lo là mình trả lời sai. O morador não precisa ficar preocupado se dará uma resposta errada. |
Hãy trao tờ giấy nhỏ cho chủ nhà và mời người đó theo dõi khi bạn đọc đoạn 1. Entregue-o ao morador e convide-o a acompanhar a leitura enquanto estiver lendo o primeiro parágrafo. |
Khuyến khích mọi người hăng hái mời chủ nhà nhận sách mỏng này. Incentive todos a oferecê-lo com entusiasmo. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de chủ nhà em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.