O que significa chu kỳ kinh nguyệt em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra chu kỳ kinh nguyệt em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar chu kỳ kinh nguyệt em Vietnamita.

A palavra chu kỳ kinh nguyệt em Vietnamita significa menstruação, regras, ciclo menstrual. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra chu kỳ kinh nguyệt

menstruação

nounfeminine

regras

noun

ciclo menstrual

noun

Veja mais exemplos

Sau khi tuổi dậy thì bắt đầu một thời gian, bạn sẽ có chu kỳ kinh nguyệt.
Pouco depois do início da puberdade, vai começar o seu ciclo menstrual.
Nhớ chu kỳ kinh nguyệt của mẹ em ko phải ưu tiên hàng đầu.
Lembrar o ciclo menstrual da sua mãe não é uma prioridade.
Tuy nhiên, những chu kỳ kinh nguyệt đầu tiên của bạn có thể bất ổn.
Mesmo assim, o começo da menstruação pode ser perturbador.
Triệu chứng của cảm xúc phải không được có mặt trong phần đầu của chu kỳ kinh nguyệt.
É necessário ainda que os sintomas emocionais não estejam presentes na fase inicial do ciclo menstrual.
Tuy nhiên cả khi ở chu kỳ kinh nguyệt, họ vẫn giỏi hơn một người đàn ông bình thường.
Mas, mesmo durante a menstruação, as mulheres são melhores que o homem médio.
Chị Lorraine đã khám phá ra rằng những cơn đau nửa đầu của chị diễn ra theo chu kỳ kinh nguyệt.
Lorraine descobriu que suas crises de enxaqueca estavam ligadas ao seu ciclo menstrual.
Cùng với mỗi chu kỳ kinh nguyệt, Soraya lại càng thêm thất vọng, càng thêm sốt ruột, càng thêm tức giận.
A cada menstruação, Soraya ia ficando mais frustrada, mais impaciente, mais irritadiça.
Đây là biểu đồ tiêu chuẩn của nhiệt độ cơ thể một phụ nữ khi thức trong chu kỳ kinh nguyệt
Aqui está um gráfico normal da temperatura de uma mulher ao acordar, durante o curso de um ciclo.
Nhưng hãy nhớ rằng, chu kỳ kinh nguyệt là bằng chứng cho thấy khả năng sinh sản của bạn đang phát triển.
Mas lembre-se de que o ciclo menstrual é evidência de que sua capacidade reprodutiva está se desenvolvendo.
Việc này sẽ giúp cho nang trứng, với tên gọi bây giờ là hoàng thể, tránh khỏi việc bị thoái hóa như thường lệ trong chu kỳ kinh nguyệt.
Isto ajuda a proteger o folículo, agora denominado corpo lúteo, de se degenerar, como seria normal naquele estágio do ciclo menstrual.
Con gái của bạn cần hiểu việc chảy máu trong chu kỳ kinh nguyệt là một tiến trình bình thường mà cô gái khỏe mạnh nào cũng phải trải qua.
Sua filha precisa saber que o sangramento menstrual é um processo normal que ocorre com todas as meninas saudáveis.
rõ ràng, có phần nhiệt độ thấp khi bắt đầu chu kỳ kinh nguyệt sau đó bạn thấy nhiệt độ tăng lên và ở mức cao hơn ở cuối chu kỳ
Há claramente um padrão baixo no início do ciclo. Depois regista-se um salto e, em seguida, um conjunto de temperaturas mais altas durante o fim do ciclo.
Những người cha này cần hiểu các điều cơ bản về chu kỳ kinh nguyệt cũng như những thay đổi về mặt thể chất và xúc cảm mà con gái họ phải đối phó.
Esses pais precisarão estar a par das informações básicas sobre menstruação e também sobre outras mudanças físicas e emocionais pelas quais suas filhas passarão.
Đây là một trong những tấm ảnh đầu tiên mà tôi từng chụp, cũng là lần đầu tiên tôi chụp ảnh đồ tắm, và lúc đó tôi thậm chí chưa có chu kỳ kinh nguyệt nữa.
Esta é a primeira fotografia de todos que tirei, e também é a primeira vez que vesti um bikini, e nem me tinha vindo a menstruação.
Khả năng của phụ nữ để tìm từ ngữ phù hợp một cách nhanh chóng, sự phát âm rõ ràng cơ bản tăng lên vào giữa chu kỳ kinh nguyệt, khi nồng độ estrogen lên đỉnh điểm.
A capacidade feminina de encontrar rapidamente a palavra certa, a articulação básica aumenta a meio do ciclo menstrual, quando os níveis de estrogénio estão no máximo.
Nhiều bậc cha mẹ nhận thấy các nguồn này thường cung cấp thông tin hữu ích về chức năng sinh lý của chu kỳ kinh nguyệt, cũng như vấn đề vệ sinh trong thời gian có kinh.
Muitos pais acham que essas fontes em geral dão informações valiosas sobre a fisiologia da menstruação e sobre a higiene pessoal relacionada a ela.
Người đàn bà mắc bệnh lạc nội mạc tử cung nên nhớ rằng toàn thể chu kỳ kinh nguyệt là hiện tượng mà người đàn ông không hề trải qua và nên nhớ rằng ông ấy có thể hoàn toàn hoang mang trước bệnh tình của vợ.
A mulher que sofre de endometriose deve se lembrar de que o ciclo menstrual é inteiramente alheio para os homens e que sua doença pode deixá-los confusos.
(Cười) Điều này làm ông ấy rất ngạc nhiên và trông ông ấy có vẻ bối rối tôi nói ''Ông có thể không biết điều này ngày dự sinh được dự tính dựa trên chu kỳ kinh nguyệt là 28 ngày, và vòng kinh của tôi lên xuống đôi khi 27 ngày, đôi khi là 38 ngày ___ tôi có thu thập số liệu để chứng minh điều đó.
(Risos) Isto deixou-o atordoado — parecia meio confuso — e eu disse: "Talvez não saiba isto, "mas a data provável do parto "é calculada assumindo um ciclo normal de 28 dias, "e o meu ciclo varia "— às vezes é de 27, às vezes vai até 38 — "e tenho estado a recolher dados para o provar."
Thú vị là, sự nở rộng của tinh tinh là khoảng 40 phần trăm trong chu kỳ kinh nguyệt với bonobo là 90 phần trăm và con người là một trong những loài duy nhất trên trái đất mà con cái sẵn sàng quan hệ tình dục trong suốt chu kỳ kinh nguyệt, bất luận là khi đang có kinh nguyệt hay mãn kinh hay đang mang bầu.
O interessante é que os chimpanzés fêmeas têm inchaços sexuais durante cerca de 40% do ciclo menstrual, os bonobos fêmeas, 90%, e os seres humanos estão entre as poucas espécies do planeta em que as fêmeas estão disponíveis para sexo durante todo o ciclo menstrual, quer esteja menstruada, quer após a menopausa, ou mesmo se já estiver grávida.
cho thấy rằng ba trong mỗi mười bé gái không có hiểu biết về kinh nguyệtchu kỳ đầu tiên.
Uma sondagem em vários sítios, na Índia, mostra que 3 em cada 10 raparigas não sabem o que é a menstruação quando têm o primeiro período.
Pinki, là người chưa có hiểu biết về chu kỳ của mình, Jiya đã có chút kiến thức về điều này từ minh họa qua sách vở và Mira là người am hiều nhất về kỳ kinh nguyệt của mình.
A Pinki, que ainda não tem o período, a Jiya, que tem o primeiro período a meio da história, e a Mira, que já tem o período há algum tempo.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de chu kỳ kinh nguyệt em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.