O que significa chữ ký em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra chữ ký em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar chữ ký em Vietnamita.

A palavra chữ ký em Vietnamita significa assinatura, firma, assinatura. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra chữ ký

assinatura

noun

chữ ký của cô trên tất cả hợp đồng.
Tens a tua assinatura em todos aqueles contratos.

firma

noun

assinatura

noun

Chữ ký tận mãi đây cơ à, chuyện nhỏ như con thỏ.
A assinatura está algo descentrada, mas não há azar.

Veja mais exemplos

Trong một tiếng rưỡi đầu tiên ở đó, chúng tôi đã có khoảng 1 000 chữ ký.
IW: Na primeira hora e meia conseguimos quase 1000 assinaturas.
Nó được gửi trả về với chữ ký.
Voltou assinado.
Chữ ký của nhà vua chỉ đơn thuần là một thủ tục.
A assinatura de Sua Majestade é só uma formalidade.
Chân trang chữ ký chuẩn
Rodapé padrão
CHỮ KÝ CỦA CHA MẸ (nếu các em dưới 18 tuổi)
ASSINATURA DOS PAIS (para menores de 18 anos)
Tôi cần chữ ký của ông để mở một hiệu sách.
. Eu quero abrir uma livraria.
Đây chính là chữ ký của cô này.
É a sua assinatura.
Phương pháp % # được gọi với chữ ký không đúng
Método % # chamado com a assinatura errada
Nội dung chữ ký: Unknown
Conteúdo da Assinatura: Unknown
Những điều đó là sai nhưng chữ ký của tôi sẽ khiến chúng trở thành đúng.
" São palavras falsas, mas a minha assinatura torna-as verdadeiras.
Tôi cần số hộ chiếu và chữ ký của ngài vào đây.
Só preciso do seu passaporte e assinatura aqui, por favor.
Tôi có thể có một chữ ký không?
Pode me dar um autógrafo?
Chữ ký, xin vui lòng.
Assina, por favor.
Anh ta đã giả mạo chữ ký của cô ta.
Ele forjou a assinatura dela.
Chắc ông phải còn giữ chữ ký của tôi trong hồ sơ đâu đó.
Você deve ter minha assinatura arquivada em algum lugar.
Những chứng từ này sẽ không có dấu và chữ ký.
Esses documentos não estarão assinados nem carimbados.
Chữ ký Ngày tháng
Assinatura Data
Chúc cậu may mắn giải quyết ổn thoả mà không cần chữ ký hợp pháp của người cha.
Boa sorte, tentar doá-lo sem a assinatura do pai biológico.
Các lưu ý là không ghi ngày tháng, và không có hai chữ ký hoặc địa chỉ.
A nota foi sem data e sem qualquer assinatura ou endereço.
Sao cậu có được chữ ký của Baskett?”
Como você conseguiu que Baskett autografasse a foto?
Chữ ký của cha mẹ hoặc người lãnh đạo
Assinatura do pai, da mãe ou de uma líder
chữ ký của cô trên tất cả hợp đồng.
Tens a tua assinatura em todos aqueles contratos.
Anh có thể xin chữ ký ấn phẩm của ông ta đấy.
Talvez lhe possa pedir um autógrafo.
Phần dưới được đánh dấu bằng chữ ký của các nghệ nhân.
Na parte inferior é marcada com a assinatura do artista.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de chữ ký em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.