O que significa chợ em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra chợ em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar chợ em Vietnamita.
A palavra chợ em Vietnamita significa mercado, feira, bazar, compra, Mercado. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra chợ
mercadonoun (espaço ou edifício de comércio) Toàn đội di chuyển một cách bình thường đến phía đông của chợ. Todos se movam casualmente para oeste no mercado. |
feiranoun Em đã nói em không thể tham gia vào một cái hội chợ. Disseste que não te podias juntar a uma feira. |
bazarnoun Hắn làm gì ở hội chợ từ thiện của mấy bà lão? O que ele veio fazer no bazar? |
compranoun Và nó đã làm theo—suốt con đường đến chợ để mua một cái gì để ăn! E ela ficou — durante todo o percurso até o supermercado para comprar um pacote de balas! |
Mercado
Thằng ngu trộm tấm bản đồ đã chạy vào khu chợ Ma O que roubou o mapa fugiu para o Mercado Fantasma |
Veja mais exemplos
Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh. Mais tarde, ele a encontrou de novo na feira, e ela mostrou-se feliz de revê-lo. |
Ngoài việc khích lệ họ về mặt thiêng liêng, anh còn giúp các gia đình này mua một chiếc xe tải vừa để đi nhóm họp ở Phòng Nước Trời, vừa để đem nông sản ra chợ bán. Além de dar-lhes um excelente encorajamento espiritual, ele ajudou as famílias a comprar sua própria caminhonete para que pudessem tanto ir às reuniões no Salão do Reino, como também transportar seus produtos agrícolas até o mercado. |
Cách đây một thời gian, nhân viên an ninh trưởng của bãi hội chợ Pretoria, Nam Phi, bình luận về tư cách đạo đức của các Nhân-chứng Giê-hô-va thuộc mọi chủng tộc là những người dùng chỗ đó cho những hội nghị hằng năm. Há algum tempo, o chefe de segurança do Centro de Exposições de Pretória, África do Sul, comentou sobre o comportamento de Testemunhas de Jeová, de todas as raças, que usam as instalações do centro para congressos anuais. |
Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố. Os vendedores de bétele, às vezes acompanhados de seus filhos, montam suas bancas em mercados públicos e nas ruas. |
Trận đấu lần đầu tiên có bằng chứng ghi lại được tổ chức ở Rô-ma vào năm 264 TCN, khi ba cặp đấu sĩ đấu trong chợ bán bò. Os primeiros jogos de que se tem registro em Roma foram realizados em 264 AEC quando três duplas de gladiadores lutaram na feira de bois. |
Khu chợ Bakara đó cứ như Miền Tây hoang dã ấy. O mercado de Bakara é um Faroeste. |
Việc cô hành động như dân đầu đường xó chợ hả? De vocês a agirem como miúdas de bairro? |
Du khách bị cấm vào khu chợ trong cho đến sau 9 giờ sáng. A entrada dos visitantes nos mercados atacadistas interiores é proibida até as 9 horas da manhã. |
Toàn đội di chuyển một cách bình thường đến phía đông của chợ. Todos se movam casualmente para oeste no mercado. |
Vào lúc chấm dứt chiến tranh, Schindler đã tiêu toàn bộ gia tài của mình để hối lộ và mua sắm các đồ dự trữ ở chợ đen cho các công nhân của ông. No final da guerra, Schindler tinha gasto toda a sua fortuna em subornos e na aquisição de produtos no mercado paralelo para ajudar os seus trabalhadores. |
Rất ít thứ được đưa đến chợ. Muito pouco ia para o mercado. |
Chợ đông, Chợ tây. Mercado Oriental, Mercado Ocidental. |
Tôi nghĩ Andrew che đậy nó rất tốt, nên tôi chuyển sang phần ba điều mà những chợ đơn lẻ cũng không giải quyết các vấn đề về sự nghèo. O Andrew cobriu muito bem isso, portanto passo para a terceira: os mercados por si só também não resolvem os problemas da pobreza. |
Đường sá, cầu cống, các bến phà và các tòa nhà chính phủ được xây dựng lên bởi những phạm nhân, và đến năm 1822 thành phố đã có ngân hàng, các chợ, các đường phố lớn và sở cảnh sát có tổ chức. Os condenados para lá enviados construíram ruas, pontes, cais, edifícios públicos, e em torno de 1822 a cidade já possuía bancos, mercados, policiamento e vias públicas bem estabelecidas. |
Chúng ta sẽ đi chợ cá! Vamos ao mercado de peixe! |
Trên thị trường chợ đen, chúng có trị giá khoảng 250 triệu. O valor de mercado deles, hoje, ultrapassa a casa dos 250 milhões. |
Những người Phao-lô gặp ở chợ là những người khó thuyết phục. Paulo enfrentou um público difícil na feira. |
Các anh chị tử tế giúp họ đi chợ, nấu nướng và quét dọn. Irmãos e irmãs amorosos os ajudam a fazer compras, preparar refeições e limpar a casa. |
Ngày nay thành phố là một chợ nông sản với loại trà xanh Sayama trồng tại địa phương. Hoje, a cidade é um mercado agrícola cultivando localmente o chá verde de Sayama. |
Vì thế CNN đến, và chúng tôi rất vui vì họ đến thăm chợ nông sản của chúng tôi. A CNN ligou-nos e ficámos encantados de eles virem ao nosso mercado agrícola. |
Và chúng tôi đang dán ảnh chân dung ở hai mặt của con phố chợ đông đúc. Estamos a colar retratos -- os dois retratos nas ruas num mercado lotado. |
Ngài đã bỏ đi 16 năm nay, ngài đem con bỏ chợ. Você sumiu por 16 anos, desapareceu da face da Terra. |
Anh có tin là ba người phụ nữ và một con ngỗng sẽ tạo thành một cái chợ không? Acha que três mulheres e um ganso fazem um mercado? |
Vẽ một hình tròn khác tâm là khu chợ. Faça outro com o mercado no centro. |
Đây là phiên đấu giá hàng ngày tại chợ cá Tsukiji đó là bức ảnh tôi chụp 2 năm trước. Este é o leilão diário no mercado de peixe em Tsukiji que fotografei há uns anos. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de chợ em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.