O que significa chỉ em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra chỉ em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar chỉ em Vietnamita.
A palavra chỉ em Vietnamita significa apenas, só, somente. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra chỉ
apenasadverb Một số người Đức chỉ cần trả lương một euro một giờ. Alguns alemães trabalham por apenas um euro por hora. |
sóadverb Trong một thế giới điên rồ, chỉ có những kẻ điên mới là người tỉnh táo. Num mundo de loucos, só os loucos são lúcidos. |
somenteadverb Tôi chắc chắn đó chỉ là một tai nạn khủng khiếp. Tenho certeza de que foi somente um terrível acidente. |
Veja mais exemplos
Chỉ một. Apenas um. |
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. Ainda temos uma oportunidade de as pescas voltarem atrás e de conseguirmos ainda mais peixe para alimentar mais pessoas do que atualmente. |
Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng. São apenas ícones onde nós carregamos. |
Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi. Apenas encontramos o caminho que devemos percorrer. |
Chúng ta phải hành động “chỉ ... nhờ sự thuyết phục, nhờ sự nhịn nhục, nhờ sự hiền dịu và nhu mì, và nhờ tình thương yêu chân thật”9 mà thôi. Precisamos agir somente “com persuasão, com longanimidade, com brandura e mansidão e com amor não fingido”.9 O Presidente Henry B. |
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. Se alguém quiser encontrar, em meio a todas as igrejas no mundo de hoje, uma que corresponda à planta da Igreja original de Cristo, verá que ponto por ponto, organização por organização, ensinamento por ensinamento, ordenança por ordenança, fruto por fruto e revelação por revelação, encontrará somente uma: A Igreja de Jesus Cristo dos Santos dos Últimos Dias. |
Nó quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê. Ele tinha certeza de que se ao menos pudesse ouvir a voz do pai pelo autofalante, conseguiria ficar deitado, parado, sem o sedativo. |
Tôi là nữ tử thanh lâu. Chỉ có người như tôi mới có thể tiếp cận ông ta. Eu sou uma prostituta, esta é a única forma de chegar perto de Norte do Mal. |
Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. Os pesquisadores dizem que existe um mecanismo em nosso cérebro chamado de “centro de prazer”.2 Quando ativado por certas drogas ou ações, ele se sobrepõe à parte de nosso cérebro que governa a força de vontade, o discernimento, a lógica e a moral. |
Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị. Os Relatórios de Dispositivos, Dispositivos de assistência e Caminhos nos dispositivos mostram quando os clientes interagem com vários anúncios antes de uma conversão e também quando eles fazem isso em vários dispositivos. |
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. Isso pode incluir recolher as ofertas de jejum, cuidar dos pobres e necessitados, cuidar da capela e dos arredores, servir como mensageiro do bispo nas reuniões da Igreja e cumprir outras designações dadas pelo presidente do quórum. |
nếu chúng ta chỉ... chỉ có thể sửa chữa lại những điều đó. Se... Se conseguimos acertar nisto... |
Và kể cả sau đó, chỉ khi chúng tôi quyết định rằng anh đã đủ ổn định không sử dụng chúng trừ khi rất cần thiết. E mesmo aí só se fores estável o suficiente para só as usares se for absolutamente necessário. |
Chỉ cần có thời gian, Tôi chế tạo ra nó là để làm việc này. Se tiver tempo, foi para isso que foi criado. |
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả. (Deuteronômio 23:12-14) Isso deve ter sido uma tarefa cansativa em vista do tamanho do acampamento, mas, sem dúvida, ajudou na prevenção de doenças como febre tifóide e cólera. |
Vì vậy, chỉ có 50% con cái của một giao phối màu xanh-màu xanh lam. Contudo, somente 15% dos membros de tal sindicato possuem uma carreira musical estável. |
Giám thị trường học sẽ điều khiển bài ôn kéo dài 30 phút dựa trên những tài liệu đã được chỉ định cho tuần lễ ngày 5 tháng 9 tới ngày 31 tháng 10 năm 2005. O superintendente da escola fará uma recapitulação de 30 minutos com base na matéria abrangida nas designações para as semanas de 5 de setembro a 31 de outubro de 2005. |
Chỉ vì công việc mà thôi. Estava a fazer o meu trabalho. |
Bây giờ chỉ còn sáu. Agora só tem seis. |
9, 10. (a) Chỉ thị nào của Đức Giê-hô-va đã thay đổi cuộc đời Nô-ê? 9, 10. (a) Que ordem de Jeová mudou a vida de Noé? |
Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”. Como disse certo ancião experiente: “Realmente, você não conseguirá muita coisa se meramente ralhar com os irmãos.” |
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt. Além do mais, não exige treino especializado, nem ser atleta — apenas um bom calçado. |
Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng. Além disso, equipes de voluntários, sob a direção de Comissões Regionais de Construção, oferecem de bom grado seu tempo, sua energia e seu conhecimento para construir excelentes salões de reunião como lugares de adoração. |
Chỉ cần chọn đường dẫn phù hợp với bạn để bắt đầu! Basta escolher o caminho certo para você começar. |
Chỉ là 1 mảnh giấy thôi mà. É um pedaço de papel. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de chỉ em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.