O que significa chế tạo em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra chế tạo em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar chế tạo em Vietnamita.
A palavra chế tạo em Vietnamita significa trabalhar. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra chế tạo
trabalharverb (De 1 (realizar alguma atividade em troca de remuneração) Không phải ngươi đang chế tạo súng cho Lorenzo sao? Não devia estar trabalhando no mosquete de Lorenzo? |
Veja mais exemplos
Chỉ cần có thời gian, Tôi chế tạo ra nó là để làm việc này. Se tiver tempo, foi para isso que foi criado. |
Hank, loại huyết thanh cậu đang chế tạo, không ảnh hưởng đến năng lực chứ? Hank, o soro que está fazendo... não afeta as habilidades, afeta? |
Lawrence, Alfred đã chế tạo 1 người máy có thể không tuân theo 3 điều luật. Alfred criou o NS-5 para que ele pudesse violar as 3 leis. |
Bởi vì tôi chế tạo ra nó Porque a construí. |
Vậy, ngay khi tôi có tiền để chế tạo tên lửa... Então e quanto ao dinheiro do foguete? |
Từ đó, có trên 200 chiếc AMX đã được chế tạo. Desde então, ao redor de 200 AMXs foram construídos. |
Phiên bản đặc biệt chở VIP (salon) và các phiên bản chuyển đổi khác cũng được chế tạo. Versões especiais como VIP e outras conversões também foram desenvolvidas. |
Một người phụ nữ như em đang chế tạo cái gì trong cái nơi này? O que constrói uma mulher como tu num lugar como este? |
30 chiếc được chế tạo cho Hải quân. Três foram construídos para a marinha. |
Chúng ta cần tim ra thằng chế tạo ra lũ robot, là lấy trộm nó của anh ta Achamos o cara que faz os robôs e roubamos os controles dele. |
Tôi sẽ cho bạn thấy cách chế tạo chúng. Na verdade, eu vou mostrar a vocês como nós os construímos. |
Indianapolis là tàu chiến hạng nặng được chế tạo để tiêu diệt tàu và máy bay của địch. O Indianópolis é um cruzador projectado para eliminar navios e aeronaves inimigas. |
CAC Wackett là một loại máy bay huấn luyện do hãng Commonwealth Aircraft Corporation ở Úc chế tạo. O CAC Wackett foi o primeiro avião desenhado pela Commonwealth Aircraft Corporation da Austrália. |
Thế là tôi quyết định lát mỏng chúng với dụng cụ mà tôi chế tạo ra Então decidi cortá- la com uma ferramenta que construí. |
Series 30 được chế tạo với 4 phiên bản phụ chính. A série 30 foi construída em quatro sub-variantes principais. |
Với tất cả những điều về người Mỹ, chúng ta là những nhà chế tạo Entre todas as coisas que os americanos são, nós somos criadores. |
Chế tạo. A Criação. |
Samuel Pierpont Langley được chi 50, 000 đô la bởi Sở Tham Chiến để chế tạo ra chiếc máy bay. O Departamento de Guerra dos EUA deu 50 mil dólares a Samuel Pierpont Langley para desenvolver uma máquina de voar. |
Ông nghĩ họ sẽ chế tạo 1 con tầu khác chứ? Vão construir outra? |
Tôi bắt đầu học cách đọc các bản thiết kế và chạy máy móc chế tạo thép nặng. Comecei aprendendo a ler plantas e a operar o maquinário pesado de fabricação de aço. |
Samuel Pierpont Langley được chi 50,000 đô la bởi Sở Tham Chiến để chế tạo ra chiếc máy bay. O Departamento de Guerra dos EUA deu 50 mil dólares a Samuel Pierpont Langley para desenvolver uma máquina de voar. |
Chế tạo bom mà không cho nổ thì rất chán. Fazer bombas e não explodi-las, é frustrante. |
Đây là thiết bị Zero-G do tôi chế tạo. Esse é o " Zero-G " que eu mesmo inventei. |
còn phải chế tạo con chim nữa đó! Temos uma colombina a construir! |
& Hãng chế tạo & Fabricante |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de chế tạo em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.