O que significa chế biến em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra chế biến em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar chế biến em Vietnamita.

A palavra chế biến em Vietnamita significa processamento, processar, lidar, tratar, transformação. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra chế biến

processamento

(processing)

processar

(process)

lidar

(work)

tratar

(process)

transformação

(processing)

Veja mais exemplos

Không có nhiều nguyên liệu lắm nhưng cô ấy là bậc thấy chế biến đấy
O menu não é amplo, mas ela é mestre no que faz
Ở nhà hàng này, đây là cách chế biến ngon nhất. "
Esta é a melhor maneira e é como deve ser neste restaurante. "
Ba loại dầu oải hương thảo trong chế biến công nghiệp
Há três tipos de óleo de alfazema produzidos comercialmente:
Hiện nay, đã có một nhà máy chế biến lương thực được xây dựng.
Desde então, foi construída uma estação de tratamento de águas residenciais.
Tôi giao phó mọi công đoạn chế biến cho tụi nó.
Eu confio toda preparação aos rapazes.
Anh muốn biết cách chế biến không?
Quer saber a receita?
Khi 19 tuổi, chị làm việc trong một xưởng chế biến dầu cọ.
Quando tinha 19 anos, Victoire conseguiu um emprego numa fábrica de processamento de azeite de dendê.
Đa số các sản phẩm chế biến và sản phẩm dầu mỏ phải nhập khẩu.
A maioria dos bens capitais e da comida para consumo doméstico é importada.
Chúng ta sẽ chế biến đống này thành những trang thiết bị cơ bản.
Processamos estas cascas com algum equipamento básico.
Cậu làm gì để kiềm chế biến đổi?
O que fazes para te manteres concentrado em não mudar?
Những hệ thống tái chế biến này thật lạ lùng biết bao!
Que maravilhosos sistemas de reciclagem!
Không thể liệt kê hết tất cả những thức ăn chế biến từ cây cỏ.
É impossível alistar todos os alimentos provenientes das gramíneas.
Cô cũng đã bắt đầu thực hiện chế biến và tiếp thị gạo.
Ele também começa o racionamento de água e comida.
-Vậy là những món ăn này đều từ hải sản chế biến ra?
— Então todos esses alimentos são produzidos pelo mar?
Ta đang nói tới việc chiếm lấy những nơi chế biến ma túy.
Falamos de cartéis de droga.
Nhưng tôi vẫn cải thiện cách chế biến.
Mas refinei o preparo.
Vừa chế biến chúng vào sáng nay.
Preparamos essa pela manhã.
Gạo trắng thường được bổ sung một số chất dinh dưỡng trong quá trình chế biến.
O arroz branco é muitas vezes enriquecido com alguns dos nutrientes retirados durante o processamento.
Tôi chế biến món lagsana từ bất cứ nguyên liệu nào có trong tủ lạnh".
Compre um ímã de geladeira para mim quando chegar lá."
Ở Brazil, trạm chế biến cá voi cuối cùng đã bị giải thể vào năm 1973.
No Brasil, a última estação baleeira foi fechada em 1973.
Công thức chế biến đã hàng ngàn năm tuổi, và nó vẫn luôn là như thế.
A receita tem milhares de anos, e é feita assim...
Và dự án cốt yếu là dùng những chất thải này và chế biến nó thành thực phẩm.
Aquele projeto tinha como objetivo recuperar aqueles efluentes e a transformá-los em toda aquela comida.
Trước khi có thể chế biến thành bơ đậu phộng, người ta phải bóc vỏ hạt đậu.
É preciso descascar os amendoins antes de fazer a manteiga.
Sau một thời gian, chị Victoire nghỉ việc ở xưởng chế biến dầu cọ để tự buôn bán.
Com o tempo, Victoire saiu da fábrica de azeite de dendê.
Shokunin tìm mua loại cá ngon nhất và chế biến theo cách của mình.
Um verdadeiro shokunin pega somente os melhores peixes para aplicar suas técnicas.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de chế biến em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.