O que significa chất xám em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra chất xám em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar chất xám em Vietnamita.

A palavra chất xám em Vietnamita significa substância cinzenta, Substância cinzenta, matéria cinzenta, massa cinzenta. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra chất xám

substância cinzenta

(grey matter)

Substância cinzenta

(grey matter)

matéria cinzenta

(grey matter)

massa cinzenta

(grey matter)

Veja mais exemplos

Trụ não gồm chất trắng ( ngoài) và chất xám( trong).
Podemos dividilo em substância branca (interior) e substância cinzenta (exterior).
Còn lại vùng chất xám.
Por isso, resta-nos o cinzento.
Cùng những nơ-ron đó, cùng những chất xám đó, cùng cấu tạo sinh học đó.
Os mesmos neurónios, os mesmos neuroquímicos, a mesma biologia.
Đây chính là phần Trắng của Chất Xám.
Este é o White da Gray Matter.
Người ta gọi là " vùng chất xám " vì không biết cái gì ở trong đó.
Eles chamam-na de zona cinzenta, porque nunca conseguimos saber o que lá se passa.
Nhiều doanh nhân đã bỏ chạy khỏi đất nước mang theo tiền bạc và chất xám.
Muitos comerciantes deixaram o país, levando o capital e habilidades com eles.
Nhưng từ khi em hỏi, chất xám tráng lệ, chị sẽ cho chú biết, chị tìm nó ngay.
Mas já que o fez, cérebro brilhante, irei fazê-lo saber, estou levantando isso agora mesmo.
chất xám nữa
Nem inteligência
Làm cho Abernathy trông giống như một người chơi, với cả tấn " thông tin đen " lấp đầy chất xám của nó.
Consegui com que o Abernathy parecesse uma personagem, mesmo com as suas chantagens a preencher a maioria da matéria cinzenta.
Theo định nghĩa, hai người được chọn ngẫu nhiên không thể có tương quan trong phân phối của chất xám trong vỏ não.
Por definição, duas pessoas escolhidas ao acaso não podem ter correlações na distribuição da matéria cinzenta do córtex.
New Zealand trải qua một loạt "chảy máu chất xám" từ thập niên 1970 và hiện tượng này vẫn tiếp diễn cho đến nay.
A Nova Zelândia tem experimentado uma série de "fuga de cérebros" desde 1970, fenômeno que continua ainda hoje.
Và bạn có thể xem các khu vực lớn của vỏ não, nơi có tương quan lớn trong sự phân bố của chất xám.
Vemos grandes áreas do córtex onde há correlações massivas na distribuição da matéria cinzenta.
Lớp chất xám mỏng này bao bọc toàn bộ phần não với những vùng khác khau xử lí thông tin mà giác quan của ta thu nhận.
Esta delgada camada de matéria cinzenta envolve todo o cérebro em que diferentes áreas processam as informações de cada um dos sentidos.
Nhiều nhà khoa học và những người có trình độ của Nga đã đi sang châu Âu hay Hoa Kỳ; cuộc di cư này được gọi là một cuộc chảy máu chất xám.
Muitos cientistas russos e graduados universitários foram para a Europa Ocidental ou para os Estados Unidos na chamada migração de fuga de cérebros.
Trong những năm 1990 và 2000, sự phát triển nghiên cứu đã bị cản trở bởi một số yếu tố, bao gồm tham nhũng, tài trợ thấp, và một lượng chảy máu chất xám đáng kể.
Durante os anos 1990 e 2000, o desenvolvimento da pesquisa foi prejudicado por diversos fatores, incluindo a corrupção, o baixo financiamento e uma fuga de cérebros considerável.
Tuy nhiên, trong những năm gần đây, "chảy máu chất xám" lại đưa đến New Zealand những người chuyên nghiệp có giáo dục từ châu Âu và các quốc gia kém phát triển hơn.
Nos últimos anos, entretanto, um "ganho de cérebros" trouxe profissionais educados da Europa e de países menos desenvolvidos.
Do đó câu hỏi là làm thế nào mà những trải nghiệm ý thức có thể nảy sinh từ một đám vật chất xám vốn không có gì đặc biệt ngoài những thuộc tính điện hóa.
A questão é, então, como pode ser possível que experiências conscientes surjam de uma massa de matéria cinzenta dotada de nada além de propriedades eletroquímicas.
Bởi vì không phải sao Hỏa đỏ đâu, nó là vật chất màu xám, sao Hỏa xám.
Pois não era o Marte vermelho, era material cinzento, era um Marte cinzento.
Đa số các đột biến của gen APP và presenilin làm tăng sự sản xuất một loại protein nhỏ gọi là Aβ42 là thành phần chính của mảng thoái hóa (mảng tích tụ amyloid ngoại bào ở chất xám của não).
A maior parte das mutações nestes genes aumenta a produção de uma pequena proteína denominada Aβ42, a qual é o principal componente das placas senis.
Không ai, kể cả Andrew Carnegie và John D. từng mang tiền đi làm từ thiện nhiều như ba người này, và họ đã sử dụng chất xám của mình để đảm bảo rằng việc từ thiện của họ có hiệu quả cao.
Ninguém, nem Andrew Carnegie, nem John D. Rockefeller, fez tantas doações de beneficência como cada um destes três. Eles usaram a sua inteligência para se certificar de que eram altamente eficazes.
Đây là một nghiên cứu gần đây của nhà sinh học thần kinh Paul Thompson và các đồng nghiệp của ông, trong đó họ - sử dụng MRI - để đo sự phân bố của chất xám - đó là, lớp bên ngoài của vỏ não - trong một mẫu lớn các cặp người.
Este é um estudo recente do neurobiólogo Paul Thompson e seus colegas, no qual — usando a IRM — ele mediu a distribuição da matéria cinzenta, ou seja, a camada exterior do córtex, numa grande amostra de pares de pessoas.
Mức xám chất lượng cao
Alta Qualidade em Tons de Cinzento
Mức xám chất lượng rất cao
Muito Alta Qualidade em Tons de Cinzentos
Mức xám chất lượng cao (đen và hộp mực màu
Alta Qualidade em Tons de Cinzento (cartucho de preto + cor

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de chất xám em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.