O que significa chặng đường đi em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra chặng đường đi em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar chặng đường đi em Vietnamita.

A palavra chặng đường đi em Vietnamita significa andar, deslocação, jornada, ir, excursão. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra chặng đường đi

andar

(journey)

deslocação

(journey)

jornada

(journey)

ir

(journey)

excursão

(journey)

Veja mais exemplos

Rủi ro, cùng với chặng đường đi và về hơn 4.400 dặm.
Risco e uma viagem de 7 mil quilómetros.
Cô nhớ lại chặng đường đi xe cùng Steven tới kể cho Jack về đám cưới.
Ela se lembrou de estar com Steven no carro dele, a caminho de irem contar a Jack sobre o casamento de ambos.
Cơn đau lan khắp chân tôi thật dữ dội và trong suốt chặng đường đi, tôi nghĩ rằng tôi sắp chết.
A dor na perna era excruciante e, durante toda a viagem, achei que estava morrendo.
Đó là một cuộc đi bộ rất khó khăn và vào ngày thứ nhì, chúng tôi đến một vùng nguy hiểm nhất trong chặng đường đi.
Foi uma subida difícil e no segundo dia chegamos à parte mais perigosa do passeio.
Chỉ là vấn đề an ninh và vài chặng đường để đi.
Só segurança e estrada para andar.
Tôi rất cảm kích rằng trong những chặng đường đi cuối cùng của họ, thì anh em của họ cũng như các thiếu niên khác cùng bạn bè đã đến hỗ trợ và cổ vũ các thiếu nữ đầy quyết tâm này.
Fiquei impressionada ao ver que, nos quilômetros finais da caminhada, os irmãos delas e outros rapazes e amigos apareceram para dar apoio àquelas moças decididas e para animá-las.
Sau đó, anh tiếp tục chặng đường bằng cách đi bộ.
Daí, ele seguiu a pé.
Thiết bị này chỉ nặng bằng chiếc kẹp giấy và cho biết chặng đường bay đi và về của nhạn biển trung bình là 90.000km, là chặng đường di trú dài nhất trong các loài.
Esses aparelhos mostraram que algumas andorinhas voaram em média 90 mil quilômetros numa viagem de ida e volta — a mais longa migração feita por um animal.
17 Chính Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã đưa chúng ta và cha ông chúng ta ra khỏi Ai Cập,+ khỏi nhà nô lệ. + Chính ngài đã thực hiện những dấu lạ lớn ấy trước mắt chúng ta,+ chính ngài đã bảo vệ chúng ta trong suốt chặng đường đi và bảo vệ chúng ta giữa các dân mà chúng ta đã đi qua.
17 Foi Jeová, nosso Deus, quem tirou a nós e a nossos pais da terra do Egito,+ a terra da escravidão,*+ e quem realizou esses grandes sinais diante dos nossos olhos+ e quem nos protegeu em todo o caminho em que andamos e entre todos os povos pelos quais passamos.
Trên suốt chặng đường tôi đã đi, trong tất cả những người tôi đã gập... anh ấy là con người... vĩ đại nhất.
De todas as almas que encontrei em minhas viagens a dele era a mais... humana.
Anh chàng đó đã đi 1 chặng đường dài từ Montauk đấy nhỉ.
Aquele cara está muito longe de Montauk...
2 Làm thế nào mà các môn đồ ấy có thể quên đi chặng đường dài phía trước?
2 O que esses três homens fazem para não pensar no longo caminho que têm pela frente?
Chúng ta vẫn còn phải đi 1 chặng đường dài.
Sabe que ainda temos um longo caminho pela frente.
Tôi nghĩ đó là một chặng đường dài để đi, nhưng các câu hỏi, và công cụ, bây giờ đã có, liền kề và khả thi.
Creio que é um longo caminho a seguir, mas as perguntas e as ferramentas estão agora por aí: adjacentes e possíveis.
Những người đã đồng hành trên mọi chặng đường, mọi bước đi thế giới cảm ơn các bạn vì đã chia sẻ Nelson Mandela với chúng tôi.
Pessoas de todos os modos e caminhos de vida o mundo agradece por dividir Nelson Mandela conosco.
Đoàn lữ hành chở đầy hương liệu thường đi chặng đường xa xôi khoảng 1.800km để băng qua Ả Rập (Gióp 6:19).
(Jó 6:19) A Bíblia fala de uma caravana de mercadores ismaelitas que levavam especiarias como “ládano, e bálsamo, e casca resinosa” de Gileade ao Egito.
Từ đó đến nay chúng ta đã đi được 1 chặng đường khá dài
Percorremos um longo caminho desde aí.
Anh em đã đi một chặng đường dài.
Percorreram um longo caminho.
Ông đã đi một chặng đường dài từ nhà tới đây mà không có báo cáo.
Sabemos que está longe de casa, sem dúvida.
Ta đã đi cả chặng đường dài.
Vim de muito longe para que não fosse assim.
Chúng đã đi một chặng đường dài để đến đây, thưa ngài.
Essas meninas fizeram uma viagem longa para estar aqui, senhor.
đi cả chặng đường dài để bảo vệ thứ này.
Você está protegendo muito essa coisa.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de chặng đường đi em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.