O que significa cây tre em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra cây tre em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar cây tre em Vietnamita.
A palavra cây tre em Vietnamita significa bambu, Bambu, taquara, taboca, cana-brava. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra cây tre
bambu(bamboo) |
Bambu(bamboo) |
taquara(bamboo) |
taboca(bamboo) |
cana-brava(bamboo) |
Veja mais exemplos
Chiều cao của các cây nằm trong khoảng từ hai centimét đến 40 mét, ở một số cây tre. A altura da planta vai desde o tipo rasteiro de 2 centímetros até 40 metros, como no caso de certos bambus. |
Chúng tôi mang dao rựa để chặt cây tre đã ngã ngang đường. Levávamos um facão para abrir caminho pelos bambus que bloqueavam a trilha. |
Này, mấy cây tre này được gọi là gì vậy? Hey, como se chamam estas coisas de bambu? |
Cây chỉ thảo là loại cây bấc, giống như cây tre, và có thân ba cạnh dày như ngón tay. O papiro é um junco forte, similar ao bambu, e seu caule é triangular, tendo a grossura de um dedo. |
Những loại hàng như cây tre hoặc cây dầu khuynh diệp thì được cột bên hông lừa để chúng kéo theo. Itens compridos, como varas de bambu ou de eucalipto, são amarrados nas laterais do animal e arrastados pela estrada. |
Vì giáo đường không đủ chỗ cho 2.000 tín hữu nên chúng tôi nhóm họp ở ngoài trời dưới mái che làm bằng những tấm nhựa và cột trụ là mấy cây tre. Como a capela não era grande o bastante para comportar 2 mil membros, nós nos reunimos do lado de fora, sob uma grande cobertura de plástico apoiada em postes de bambu. |
Họ đi tuần quanh công trường, họ thao tác với cây tre-- cũng cần nói thêm, bởi vì tre là vật liệu phi đẳng cấu, rất khó để robot thao tác với nó. Eles andaram pelo local da obra, manipularam o bambu, que, a propósito, por ser um material não isomórfico, é muito difícil para robôs trabalharem. |
Đàn bà và trẻ em được huấn luyện để chiến đấu bằng cây thương làm bằng tre để bảo vệ đất nước. Mulheres e meninos foram treinados a lutar usando varas de bambu para proteger o país. |
Trung tâm của trường có tới 7 cây số chiều dài của tre. O coração da escola tem 7 quilómetros de bambo. |
Dân làng niềm nở đón tiếp chúng tôi dưới bóng cây hoặc trong căn nhà làm bằng tre nứa với mái lá đơn sơ. Os aldeões nos recebem hospitaleiramente, quer à sombra de uma árvore, quer dentro de uma casa de bambu coberta com folhas de palmeira. |
Đầu tiên nó được tìm thấy trong những vùng rừng nhiệt đới có lượng mưa lớn ở Đông Nam Á và New Guinea, mía là một cây khổng lồ thuộc họ lúa bao gồm cỏ, ngũ cốc và tre nứa. Originária das florestas tropicais do Sudeste Asiático e da Nova Guiné, a cana-de-açúcar é uma gigante da família das gramíneas, que inclui membros tão diferentes quanto a grama de jardim, os cereais e os lenhosos bambus. |
Và chúng tôi mang nó đến nơi xây dựng, và với những cây thước nhỏ xíu chúng tôi đo mỗi trụ, và xem xét từng đường cong, rồi chúng tôi chọn tre trong đống để tái tạo lại mô hình thành ngôi nhà. Levamo-lo para o terreno e com pequenas réguas medimos cada vara avaliamos cada curva, e escolhemos uma vara de bambu da pilha para reproduzir aquela casa no terreno. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de cây tre em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.