O que significa cây thước em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra cây thước em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar cây thước em Vietnamita.
A palavra cây thước em Vietnamita significa dominador, dirigente, governador, governante, régua. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra cây thước
dominador(ruler) |
dirigente(ruler) |
governador(ruler) |
governante(ruler) |
régua(ruler) |
Veja mais exemplos
Tạp chí của hắn cho mình 100 điểm trên cây thước Peter. A revista dele deu-nos 100% do medidor de cona. |
Hãy đánh dấu những từ khó, và khi trẻ đọc, bảo trẻ đặt cây thước bên dưới mỗi dòng. Essa sessão de exercícios oferece a você a oportunidade de comentar e corrigir o desempenho dele. |
Cô Caroline cầm cây thước lên, phết lẹ làng vào đó sáu cái, rồi bảo tôi đứng vào góc. Caroline pegou a régua, me deu meia dúzia de reguadas e me mandou ficar de pé no canto. |
Và rồi tôi nghĩ, đây là cơ hội của mình để đánh bại nó với cây thước đo của mình. Por isso pensei, isto é a oportunidade de correr isto à reguada. |
Mãi sau này Laura mới biết cây thước dùng để phạt kẻ nào phá rối hoặc trò chuyện trong lớp học. Laura só soube mais tarde que a régua se destinava a castigar quem não estivesse quieto ou falasse na aula. |
Và tôi di chuyển cục gạch đến chỗ này sau đó tôi sử dụng một cây thước để đo và tôi nói, Então eu movo o tijolo bem por aqui e eu pego uma régua e digo, |
Chúng ta có phải là những kiến trúc sư đã phác họa trái đất, và từ bản phác thảo đó, định kích thước như thể đo bằng một cây thước không? Fomos nós os arquitetos que projetamos a Terra e que, à base deste projeto, determinamos as dimensões dela como que com uma régua? |
Có bẫy trên từng ngọn cây trong 50 thước. – Há armadilhas em todas as árvores, a cada 50 metros. |
Họ tạo cảm biến không dây thiết kế giống như những cây thước nhựa, nông dân có thể dán ở nơi khác nhau trên cánh đồng và thu thập thông tin chi tiết như điều kiện đất. Eles fazem sensores sem fio que parecem réguas plásticas que fazendeiros podem colocar em diferentes partes do campo e passar a coletar informações detalhadas, como as condições do solo. |
Trong thùng dụng cụ của ông cũng có thước thăng bằng (4), một cây thước kẻ (5), một cái bàn bào lưỡi bén có thể điều chỉnh để bào nhẵn miếng gỗ xù xì (6) và một cái rìu (7) để đốn cây. Havia também na caixa um nível (4), uma vara de medir (5), uma plaina com uma lâmina de ferro ajustável e afiada, para desbastar madeira bruta (6), e um machado (7) para cortar árvores. |
Và chúng tôi mang nó đến nơi xây dựng, và với những cây thước nhỏ xíu chúng tôi đo mỗi trụ, và xem xét từng đường cong, rồi chúng tôi chọn tre trong đống để tái tạo lại mô hình thành ngôi nhà. Levamo-lo para o terreno e com pequenas réguas medimos cada vara avaliamos cada curva, e escolhemos uma vara de bambu da pilha para reproduzir aquela casa no terreno. |
Cái cây khổng lồ có chu vi của thân cây rộng 1 thước rưỡi, rơi xuống đúng ngay chỗ chiếc xe ngựa của ông đậu trước đó. A imensa árvore, que tinha um tronco de um metro e meio de circunferência, caiu exatamente no lugar onde a carruagem estivera parada. |
một cây violin với kích thước khổng lồ. Violoncelo, um violino gigante. |
Đại vĩ cầm, một cây violin với kích thước khổng lồ Violoncelo, um violino gigante |
Tộc Yu Yan có thể bắn ghim một con ruồi lên cây cách đó trăm thước mà nó không chết. Os arqueiros Yuh Yan podem pregar uma mosca numa árvore a cem jardas de distância. Sem matá-la |
Phương pháp adslot.defineSizeMapping() sẽ nhận được một mảng ánh xạ theo hình thức sau: [ [ [ 1024, 768 ], [ [ 970, 250 ] ] ], [ [ 980, 690 ], [ [ 728, 90 ] ] ], ...], (xanh lá cây - kích thước trình duyệt, đỏ - kích thước vùng), thường được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao nhất đến thấp nhất. O método adslot.defineSizeMapping() receberá uma matriz de mapeamentos na seguinte forma: [ [ [ 1024, 768 ], [ [ 970, 250 ] ] ], [ [ 980, 690 ], [ [ 728, 90 ] ] ], ...], (verde – tamanho do navegador, vermelho – tamanhos de espaço), que será ordenada da prioridade mais alta à mais baixa. |
Kích thước của cây này đáng kinh sợ: cao 90 mét, đường kính 11 mét, vỏ cây dầy 6 tấc, rễ cây lan ra hơn một mẫu tây. O tamanho desta árvore é espantoso: 90 metros de altura, 11 metros de diâmetro, com uma casca de 60 centímetros de grossura e raízes que se estendem aproximadamente por um a um e meio hectare. |
15 Thiên sứ đang nói chuyện với tôi cầm một cây sậy bằng vàng làm thước để đo thành, cổng và tường thành. 15 Aquele que falava comigo segurava um instrumento de medida, uma cana de ouro, para medir a cidade, os seus portões e a sua muralha. |
Anh mặc com-lê; anh có một bộ râu mép rất rất nhỏ và quan trọng anh ta độc đoán anh ta đề cao bản thân có động lực và anh ta có một cái tôi khác thường; và anh ta làm việc 16 giờ một ngày; anh ta có một cảm giác mạnh mẽ về dòng điện hai chiều; anh ta cảm thấy rằng tắm nắng là dấu hiệu của đạo đức kém; anh uống rất nhiều ca phê; và anh làm việc hiệu quả nhất khi ngồi hàng giờ trong nhà bếp của nhà mẹ anh ở Zurich trong im lặng hoàn toàn với không gì hơn là một cây thước kẻ. Era dominador e narcisista, ambicioso e tinha um ego extraordinário. Trabalhava 16 horas por dia e tinha posições muito convictas sobre corrente alternada. Considerava que estar bronzeado era um sinal de fraqueza moral. Bebia imenso café e trabalhava melhor sentado na cozinha da mãe, em Zurique, durante horas, num silêncio completo sem nada excepto uma régua de cálculo. |
Một tờ báo ở Phi Châu giải thích rằng trong năm 1989 có “66 triệu thước khối [cây rừng nhiệt đới] đã được xuất cảng—48% đi Nhật Bản, 40% đi Âu Châu”. Um jornal africano explicou que em 1989 “esperava-se exportar 66 milhões de metros cúbicos [de madeira tropical] — 48 por cento para o Japão, 40 por cento para a Europa”. |
Rồi, với một đội sáu Huớng Đạo Sinh khác, Rocco phải xây cây cầu với trọn kích thước, cao khoảng 6 thước và dài 9 thước. Depois, com uma equipe de seis outros escoteiros, Rocco teve de construir uma ponte em tamanho real, com seis metros de altura e nove de comprimento. |
Để chuẩn bị cho hành động can đảm này, Ê-hút làm một cây gươm hai lưỡi dài một thước. Preparando-se para sua corajosa ação, Eúde fez uma espada de dois gumes, de um côvado de comprimento. |
Chỉ có điều những cây cột này cao những mười sáu thước. A única diferença é que estes tinham quinze metros de altura. |
(Nhã-ca 5:15; Ê-xê-chi-ên 17:23, Nguyễn thế Thuấn) Đã từ lâu, kích thước của cây hương nam và sức bền của gỗ khiến nó thông dụng trong việc xây nhà, đóng thuyền, cũng như làm bàn ghế. (Cântico de Salomão 5:15; Ezequiel 17:23) O tamanho do cedro e a durabilidade da sua madeira há muito o tornaram popular para a construção de casas e de navios, bem como para a fabricação de mobília. |
Nhưng nếu bạn làm vỡ miếng bầu, bạn không thể chỉ vứt nó đi, bởi dọc trên cây gậy canxi đã bám đầy, thước đo cuộc sống của một người đàn ông, là ý nghĩa ẩn sau. Mas se você quebra um recipiente, voce não pode simplesmente jogá-lo fora, porque cada movimento daquela vareta, que acumulou aquele cálcio, a medida da vida de um homem, tem um pensamento atrás dele. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de cây thước em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.