O que significa cây mía em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra cây mía em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar cây mía em Vietnamita.
A palavra cây mía em Vietnamita significa cana-de-açúcar, cana de açúcar, Cana-de-açucar, Cana de açucar, Cana de açúcar. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra cây mía
cana-de-açúcar(sugar-cane) |
cana de açúcar(sugar cane) |
Cana-de-açucar(sugarcane) |
Cana de açucar(sugarcane) |
Cana de açúcar(sugarcane) |
Veja mais exemplos
Cây mía—Một cây khổng lồ trong các cây họ lúa Cana-de-açúcar: a gramínea gigante |
Tao thật sự muốn thử xem loại võ này có thể đánh bằng cây mía tao không? Realmente quero saber se esta arte Jaturong pode bater minha bengala? |
Một là chặt mía và tôi không thể tìm ra cây mía nào trong sân bóng này... Uma é cortar cana... E não vejo nenhum canavial nesse campo... |
Nhưng có lời đề nghị là trước khi đi xem, chúng tôi nên học hỏi vài điều về chính cây mía. Mas foi-nos sugerido que, antes de fazer isso, deveríamos pesquisar um pouco sobre a própria cana-de-açúcar. |
Người ta cắt thân cây mía già thành từng đoạn dài khoảng 40 centimét và trồng thành những luống cách nhau khoảng 1,5 mét. Cortam-se caules maduros de cana-de-açúcar em pedaços de cerca de 40 centímetros e esses são plantados em sulcos separados por intervalos de cerca de 1,5 metro. |
Năm 1226, nhà địa lý Ả Rập Yaqut al-Hamawi nói về Jericho: "Có nhiều cây cọ cũng như cây mía và cây chuối. Em 1226, o geógrafo árabe Iacute de Hama falou de Jericó: "muitas palmeiras, também cana-de-açúcar em quantidade, e bananas. |
Giận dữ, những thanh niên này lôi tôi ra cánh đồng mía gần đó, ở đấy họ đá tôi và đánh đập tôi bằng cây mía. Furiosos, eles me arrastaram para um canavial das proximidades, onde me chutaram e espancaram com canas. |
Tại trạm nghiên cứu đường, một nhà nông học sốt sắng vui lòng cho chúng tôi biết vài điều về cây mía và giải thích cách trồng. Na estação de pesquisa açucareira, um agrônomo prestativo fica feliz de nos ensinar algo sobre a própria cana-de-açúcar e de explicar como é cultivada. |
Song, cây mía khác ở chỗ là nó sản xuất rất nhiều đường và rồi chứa đường dưới dạng nước ngọt trong thân cây có nhiều xơ. A cana-de-açúcar, porém, é diferente porque faz isso em quantidades muito grandes e armazena o açúcar no caule fibroso na forma de um caldo doce. |
Tại Tanzania, bột giấy khô của A. digitata được thêm vào cây mía để hỗ trợ quá trình lên men (fermentation) trong sản xuất bia (brewing, beermaking). Na Tanzânia, a polpa seca de A. digitata é adicionada a cana de açúcar para melhorar a fermentação no processo de fabrico de cerveja. |
Họ cũng xây 2 nhà thờ khác và 1 tu viện hiến dâng cho thánh Gioan Tẩy giả, và đưa việc sản xuất cây mía vào thành phố này. Eles também construíram outras duas igrejas e um monastério dedicado a João Batista e são reconhecidos como introdutores da produção de cana-de-açúcar na cidade. |
Một cỗ máy lớn giống như máy gặt lúa mì đang chầm chậm chạy xuyên qua các cây mía cao, chặt thân cây, trong quá trình thu hoạch, rồi đặt vào một toa moóc kéo theo bên cạnh. Uma grande máquina parecida com uma colheitadeira de trigo se move lentamente em meio aos pés altos de cana-de-açúcar, cortando os caules e jogando a cana cortada num reboque ao lado. |
Chlorella có tiềm năng và có thể được sử dụng như là một nguồn của thực phẩm và năng lượng vì nó có khả năng quang hợp hiệu quả, trên lý thuyết có thể đạt 8%, có thể cạnh tranh với các cây trồng khác như cây mía. Muita gente crê que Chlorella pode servir como uma fonte potencial de alimento e de energia devido a sua eficiência fotossintética, que pode alcançar teoricamente a 8 %, que é comparável com outros cultivos altamente eficientes como a cana de açúcar. |
Các thương gia châu Âu “kinh doanh” thổ dân trên đảo bằng cách tuyển họ vào làm ở các đồn điền trồng mía và cây bông vải tại Samoa, Fiji và Úc. O comércio de escravos envolvia recrutar habitantes nativos das ilhas para trabalhar em plantações de cana e algodão em Samoa, em Fiji e na Austrália. |
Một số người làm chủ những đồn điền trồng cây hoàng tinh, cà phê, bông vải, mía và thuốc lá. Alguns administravam plantações de araruta, café, algodão, cana-de-açúcar e tabaco. |
Quốc gia xinh đẹp Uganda nằm ở vùng trung tâm của Đông Phi, quốc gia này được ban phước với những dãy đồi trải dài với mía và cây chuối—và với những người trẻ tuổi sẵn sàng chấp nhận và sống theo phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô. No coração da África Oriental, o belo país de Uganda é abençoado com colinas cobertas de pés de cana-de-açúcar e bananeiras — e com jovens prontos para aceitar e viver o evangelho de Jesus Cristo. |
Đầu tiên nó được tìm thấy trong những vùng rừng nhiệt đới có lượng mưa lớn ở Đông Nam Á và New Guinea, mía là một cây khổng lồ thuộc họ lúa bao gồm cỏ, ngũ cốc và tre nứa. Originária das florestas tropicais do Sudeste Asiático e da Nova Guiné, a cana-de-açúcar é uma gigante da família das gramíneas, que inclui membros tão diferentes quanto a grama de jardim, os cereais e os lenhosos bambus. |
Rồi gọi lại cho tôi để thừa nhận rằng mình cùi mía bởi vì tầm nhìn của tôi tới hơn 900 cây. E liguem-me a dizer que têm vergonha por eu ver melhor a 800 km. |
Mỗi cành giâm, hoặc cây con, mọc thành một lùm có khoảng 8 đến 12 thân mía, và chúng trưởng thành trong khoảng thời gian từ 12 đến 16 tháng. De cada pedaço nasce um tufo de 8 a 12 caules de cana, que amadurecem entre 12 e 16 meses depois. |
Cánh đồng mía có thể được cắt hàng năm nhưng sau vài năm thì sản lượng đường sụt xuống và cần phải trồng lại cây mới. Pode-se fazer a colheita nas plantações a cada ano, durante vários anos, antes de a produção de açúcar cair e ser necessário substituir as plantas. |
Nhà sinh vật học John Tuxill nói rằng ít nhất 90 phần trăm trên hàng triệu hạt giống chứa trong các ngân hàng hạt giống là loại cây lương thực và loại hữu ích khác, như lúa mì, thóc, ngô, lúa miến, khoai tây, củ hành, tỏi, mía, bông vải, đậu nành và các đậu khác, chỉ để kể ra một ít. O biólogo John Tuxill declara que pelo menos 90% dos milhões de sementes armazenados nesses bancos são de valiosas plantas alimentícias ou de outras plantas valorizadas no mercado, como trigo, arroz, milho, sorgo, batata, cebola, alho, cana-de-açúcar, algodão, soja e outras leguminosas, só para citar algumas. |
Những cánh đồng mía khác nhau ở vào độ tăng trưởng khác nhau, trông như một bức khảm ghép mảnh với nhiều sắc thái xanh lá cây và màu vàng sặc sỡ, cùng những mảnh nhỏ màu nâu sôcôla ở những nơi không được canh tác năm nay hoặc mới được dọn sạch. Os canaviais estão em diferentes estágios de amadurecimento, formando um mosaico de tons vivos que vão do verde ao dourado, com pequenos trechos marrom-chocolate em áreas que não foram plantadas este ano ou que foram limpas recentemente. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de cây mía em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.