O que significa cấy em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra cấy em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar cấy em Vietnamita.

A palavra cấy em Vietnamita significa cultivar, amanhar, produzir, plantar, transplantar. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra cấy

cultivar

(grow)

amanhar

(grow)

produzir

(grow)

plantar

(grow)

transplantar

(transplant)

Veja mais exemplos

Nhiều nhà khoa học thời nay có thể nuôi cấy nhiều loại tế bào -- cộng thêm chúng ta có tế bào gốc.
Hoje, podem cultivar- se diversos tipos de células e, além disso, temos as células estaminais.
Đó là một ca cấy ghép tim.
Um transplante de coração.
Hai năm sau khi tới Berlin, Koch phát hiện ra trực khuẩn lao và phương pháp nuôi cấy nó trên pure culture.
Dois anos depois de sua chegada em Berlim descobriu o bacilo da tuberculose e também um método para multiplicá-lo em cultura pura.
Chúng ta có thể, ví dụ, bắt chước quá trình lây nhiễm, khi chúng ta cấy các tế bào vi khuẩn vào phổi, sau đó ta có thể thêm vào bạch cầu.
Poderíamos, por exemplo, imitar uma infeção, introduzindo células bacterianas nos pulmões. Então, podemos adicionar glóbulos brancos.
Và hãy để tôi kể các bạn nghe việc nuôi cấy những tế bào trong phòng thí nghiệm diễn ra như thế nào.
Vou descrever a experiência de desenvolver estas células em laboratórios.
Chúng tôi đã thực hiện một số nghiên cứu để hiểu được âm sắc âm thanh như thể nào đối với những người được cấy ghép.
Há estudos que tentam ter uma ideia da qualidade sonora para os utilizadores de implantes.
Một van tim, giống như hình tôi chỉ lúc nảy, được cấy ghép trong người ông cách đây 7 năm.
Há sete anos, recebeu um implante de uma válvula de coração, muito semelhante à que vos mostrei há bocado.
Trong trường hợp thứ 2 chúng tôi thực hiện ở vết thương, chúng tôi cấy lại các tế bào cùng nhóm đó, và trong trường hợp này, các tế bào không biến mất-- và chúng trở thành tế bào thần kinh trưởng thành.
No segundo cenário, fizemos a lesão, reimplantámos exactamente as mesmas células, e, neste caso, as células permaneceram e transformaram-se em neurónios maduros.
Ông ấy quá yếu để cấy ghép gan lúc này.
Ele está demasiado doente para um fígado parcial.
Đưa cậu ta vào danh sách cấy ghép.
Metam-no na lista de transplantes.
Thế thì, trong tương lai, khi bệnh nhân được cấy ghép gân hay dây chằng nhân tạo làm từ loại sợi này, thì sau khi phẫu thuật, họ cử động còn tốt hơn trước khi bị tổn thương.
Estranhamente, no futuro, quando se faz um transplante num doente com tendões ou ligamentos artificiais feitos a partir destas fibras, teremos um melhor desempenho depois da cirurgia do que tínhamos antes do acidente.
Họ đã khởi động lại tim và thùy trái gan cô ấy đã được cấy ghép thành công sang Hannah.
Reiniciaram o coração e o lóbulo direito do fígado foi transplantado para a Hannah, com sucesso.
Khi bạn thiết lập một vạch chuẩn cho nuôi cấy Streptomyces để nó tạo ra đủ chất màu thích hơp, bạn có thể xoắn, gấp, kẹp, nhúng, xịt, nhấn chìm-- tất cả những điều này bắt đầu thông tin mỹ học về hoạt động của coelicolor.
Bem, uma vez que tenhamos estabelecido a base para cultivar a Streptomyces, de modo a produzir consistentemente pigmentos suficientes, podemos nos dedicar a torcer, dobrar, fixar, imergir, borrifar, submergir... tudo isso começa a informar a estética da atividade da coelicolor.
Sau đó chúng ta phân lập tế bào da và nhân bản chúng trong môi trường nuôi cấy tế bào.
Depois isolamos as celúlas cutâneas e mutiplicamo-las num meio de cultura celular.
Nên sẽ thế nào nếu chúng ta chỉ lấy những channelrhodopsins này và các phân tử khác và cấy chúng lên một vài trong những tế bào dự trữ khác và chuyển chúng thành những máy quay nhỏ bé.
E se nós pudermos pegar nestas "channelrhodopsins" e noutras moléculas e instalá-las nestas outras células de reserva e convertê-las em pequenas câmaras?
Thực tế, trong 10 năm vừa qua, số lượng bệnh nhân cần ghép nội tạng đã tăng lên gấp đôi, trong khi đó, số lượng các ca cấy ghép hầu như không thay đổi.
De facto, nos últimos 10 anos, duplicou o número de doentes à espera de órgãos, enquanto, ao mesmo tempo, o número real de transplantes mal cresceu.
Và khi ánh sáng không còn nữa, những tế bào này quay lại trạng thái bình thường, vì vậy chúng không có vẻ phản ứng chống lại việc cấy ghép.
Quando a luz se apaga, as células voltam ao normal, não parecem adversas a este procedimento.
Mọi bệnh nhân chúng tôi chữa trị đều có một vật cấy ghép vừa vặn tuyệt đối.
Cada doente que tratamos tem um implante absolutamente individual.
Nếu các tế bào từ SCN được lấy ra và nuôi cấy, chúng sẽ duy trì nhịp điệu của chính mình trong sự vắng mặt các tín hiệu bên ngoài.
Por outro lado, se as células dos núcleos supraquiasmáticos são cultivadas in vitro, são capazes de manter seu próprio ritmo na ausência de sinais externos.
Nên có rất nhiều vấn đề về phẫu thuật cấy da mặt.
Portanto vai haver problemas com o transplante facial.
Rachael đến thăm Deckard ở căn hộ của anh ta để chứng minh nhân cách của cô bằng cách cho anh ta một bức ảnh gia đình và kể về các kỷ niệm, Deckard ngắt lời cô và kể thêm các kỷ niệm đó nhưng sau khi Deckard tiết lộ rằng những kỷ niệm của cô là cấy ghép từ cháu gái của Tyrell, cô nhận ra mình là người nhân bản và rời căn hộ của Dekard trong nước mắt.
Rachael visita Deckard em seu apartamento para provar sua humanidade, mostrando-lhe uma foto de família, mas depois que Deckard revela que suas memórias são implantes da sobrinha de Tyrell, ela sai de seu apartamento em lágrimas.
Anh không được thực hiện cấy ghép.
Não pode fazer o transplante.
Em tôi nói rằng năm sau khi cấy ghép là khoảng thời gian hạnh phúc nhất của cuộc đời, ngạc nhiên làm sao.
A minha irmã disse que o ano após o transplante tinha sido o melhor ano da vida dela, o que foi surpreendente.
Tại một thời điểm nào đó trong quá trình sáng tạo của mình, Overmind đã bí mật làm nô lệ cho Dark Voice, người đã cấy ghép cho hắn với một chỉ thị để tiêu diệt Protoss.
Em algum ponto durante sua criação, ele foi secretamente escravizado pela Dark Voice, que inseriu uma diretiva para destruir os Protoss em sua mente.
Và đây là kịch bản của phản ứng sinh học chúng tôi đang phát triển trong phòng thí nghiệm của mình để giúp các mô cấy theo một phương pháp "mô-đun" hơn, tỉ lệ hơn.
Este é o esquema de um reator biológico que estamos a desenvolver em laboratório para ajudar os engenheiros de tecidos de modo mais modular e progressiva.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de cấy em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.