O que significa cây dương xỉ em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra cây dương xỉ em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar cây dương xỉ em Vietnamita.

A palavra cây dương xỉ em Vietnamita significa feto, samambaia. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra cây dương xỉ

feto

noun

samambaia

noun

Veja mais exemplos

Có rất nhiều cây dương xỉ mọc ngoài đó.
Há muitas samambaias crescendo lá fora.
Tôi chưa được nghe rất nhiều như châu chấu hơn vị ngọt, cây dương xỉ ba giờ.
Eu não ouvi tanto como um gafanhoto sobre a doce- samambaia dessas três horas.
Bà chỉ cần dùng 1 đợt bom xuống bất kỳ nơi nào quanh đây thôi là nó sẽ rớt xuống 1 cái cây dương xỉ linh thiêng vớ vẩn nào đó.
Aqui, atira-se um pauzinho ao ar e ele cai num feto sagrado,
Trong kỷ Phấn Trắng, thực vật có hoa "bị giới hạn về mặt địa lý" và vì vậy có khả năng là loài khủng long này ăn các loài thực vật chiếm đang ưu thế lúc đó như: cây dương xỉ, mè và cây lá kim.
Durante o Cretáceo, plantas com flores foram "geograficamente limitado na paisagem, e por isso é provável que este dinossauro alimentados com as plantas predominante da época: fetos, cicadáceas e coníferas.
Tân Tây Lan nổi tiếng trên khắp thế giới về các hồ, vịnh hẹp chạy giữa những vách đá cao, núi cao chót vót, băng hà, bờ biển, rừng mưa nhiệt đới chi chít những cây dương xỉ và phong cảnh đồng quê xanh tươi, tất cả đều nói lên thật sống động về sự oai nghiêm và sự cao cả của Đấng Tạo ra trời và đất.
Famosa no mundo todo por seus lagos, fiordes, montanhas de grande altitude, geleiras, praias, florestas pluviais repletas de samambaias e luxuriantes paisagens pastoris, a Nova Zelândia é um testemunho eloqüente da majestade e da grandeza do Criador do céu e da Terra.
Rừng ở đây có cây phong Queensland thuộc họ dương xỉ ở Đông Nam Á
Nesta floresta há carvalhos Queensland, há fetos do sul da Ásia.
Mọc xung quanh đấy là vô số dương xỉ, rêu, cây leo, cây bụi, và thảo mộc.
Entre elas crescem samambaias, musgo, trepadeiras, arbustos e herbáceas.
Những loài dương xỉ đặc biệt này, cây sung và cây phong lan đang sống trên các nhánh của những loài cây khác.
Estes fetos, figueiras e orquídeas em particular, vivem apenas nos ramos de outras árvores.
Hơn 150 loài phong lan và 250 loài dương xỉ tô điểm thêm cho những bụi cây bên dưới.
Mais de 150 espécies de orquídeas e 250 tipos de samambaias adornam a vegetação rasteira.
Chỉ có một số ít loài dương xỉ và thậm chí số lượng cây có quả hình nón còn ít hơn.
Porque o que está por baixo da capota tem similaridades com as plantas.
Các hóa thạch nguyên vẹn của dương xỉ cành có niên đại Trung Devon thuộc chi Wattieza chỉ ra rằng nó là cây thân gỗ, được nhận dạng sớm nhất trong hồ sơ hóa thạch vào năm 2007.
Fósseis intactos de Wattieza do Devónico Médio mostram que se tratava de uma árvore, a mais antiga identificada no registo fóssil até 2007.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de cây dương xỉ em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.